Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3.
Trường / Ngành |
Khối - Ngành |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
CĐ Cơ khí Luyện kim |
| |||
Tất cả các ngành lấy bằng sàn: 10 điểm. | ||||
| ||||
CĐ Công nghệ Thành Đô |
900 | |||
Tất cả các ngành lấy bằng sàn: 10 điểm. Trường còn 900 chỉ tiêu NV2 với điểm xét tuyển là 10. | ||||
| ||||
CĐ Lương thực Thực phẩm (Xét tuyển) |
|
| ||
Khối A, D |
A, D |
|
10 |
700 |
Khối B |
B |
|
12 | |
| ||||
CĐ Công nghiệp Việt Hung |
| |||
Khối A |
A |
10 |
|
|
Khối C |
C |
11 |
|
|
| ||||
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình |
| |||
7 ngành cùng lấy chung 10,5 điểm | ||||
| ||||
CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
| |||
Tin học ứng dụng |
A |
12 |
|
|
D1 |
13 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
12 |
|
|
Kỹ thuật trắc địa |
A |
10 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
A |
10 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
12 |
|
|
Kế toán |
A |
13 |
|
|
D1 |
13 |
|
| |
| ||||
CĐ Nông lâm Đông Bắc (Quảng Ninh) |
| |||
Khối A |
A |
10 |
|
|
Khối B |
B |
12 |
|
|
Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NV2 đối với thí sinh thi ĐH, CĐ có điểm thi từ điểm sàn trở lên cùng khối thi. | ||||
| ||||
CĐ Nông lâm (Bắc Giang) |
| |||
Khối A |
A |
10 |
|
400 |
Khối B |
B |
12 |
| |
| ||||
CĐ Thống kê (Bắc Ninh) |
| |||
Thống kế |
01 |
10 |
|
|
Tin học |
02 |
10 |
|
|
Kế toán doanh nghiệp |
03 |
12 |
|
|
| ||||
CĐ Cộng đồng Hà Tây |
| |||
Khối A |
A |
10 |
|
|
Khối B |
B |
12 |
|
|
Khối D |
D |
10 |
|
|
Trừ các ngành: Bảo quản và chế biến nông sản (05), Bảo vệ thực vật (12), Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh (15), Công nghệ thực phẩm (06), Kế toán (08), Lâm nghiệp (13) và Quản lý Đất đai (04), 8 ngành còn lại đều tuyển NV2 với mức điểm bằng NV1. |
Tiến Dũng