Dưới đây là chi tiết điểm xét tuyển và chỉ tiêu của các trường.
Trường / Ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
2.200 | ||
Hệ đại học: |
|
|
1.800 |
Khối A, D |
A, D |
13 |
|
Khối B |
B |
15 |
|
Khối C |
C |
14 |
|
Hệ cao đẳng: |
|
|
400 |
Khối A, D |
A, D |
10 |
|
Khối B |
B |
12 |
|
Khối C |
C |
11 |
|
| |||
ĐH Lương Thế Vinh |
1.700 | ||
Hệ đại học: |
|
|
1.500 |
Khối A, D |
A, D |
13 |
|
Khối B |
B |
15 |
|
Khối C |
C |
14 |
|
Hệ cao đẳng: |
|
|
200 |
Khối A, D |
A, D |
10 |
|
Khối B |
B |
12 |
|
Khối C |
C |
11 |
|
Các điểm trên xét sau khi đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng | |||
| |||
ĐH Yersin Đà Lạt |
1.300 | ||
Khối A, D |
A, D |
13 |
|
Khối B |
B |
15 |
|
- Ngành Điều Dưỡng |
B |
17 |
|
Khối C |
C |
14 |
|
Khối V |
V |
20 |
|
Khối H |
H |
18,5 |
|
|
|
|
|
ĐH Văn Hiến TP HCM |
1.600 | ||
Hệ đại học: |
|
|
1.200 |
Công nghệ thông tin |
A, D |
13 |
80 |
B |
15 | ||
Điện tử - Viễn thông |
A, D |
13 |
80 |
B |
15 | ||
Kinh tế |
A, D |
13 |
120 |
Du lịch |
A, D |
13 |
240 |
C |
14 | ||
Xã hội học |
A, D |
13 |
80 |
C |
14 | ||
B |
15 | ||
Tâm lý học |
A, D |
13 |
80 |
C |
14 | ||
B |
15 | ||
Ngữ văn (Văn học) |
C |
14 |
80 |
D |
13 | ||
Văn hóa học |
C |
14 |
80 |
D |
13 | ||
Việt Nam học |
C |
14 |
70 |
D |
13 | ||
Tiếng Anh kinh thương |
D1 |
13 |
70 |
Tiếng Trung |
D |
13 |
70 |
Tiếng Nhật |
D |
13 |
70 |
Đông phương học |
C |
14 |
80 |
D |
13 | ||
Hệ cao đẳng: |
|
|
400 |
Tin học ứng dụng |
A, D |
10 |
70 |
B |
12 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
A, D |
10 |
70 |
B |
12 | ||
Quản trị kinh doanh doanh |
A, D |
10 |
100 |
Quản trị kinh doanh Du lịch |
A, D |
10 |
160 |
C |
11 | ||
Ngoài ra, trường còn tuyển 900 chỉ tiêu hệ trung cấp. | |||
* Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN và được lựa chọn ngành học. | |||
| |||
ĐH Dân lập Văn Lang |
2.400 | ||
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
|
D1 |
14 |
| |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A |
13 |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
13 |
|
Kiến trúc |
V |
21 |
|
Công nghệ và quản lý môi trường |
A |
13 |
|
B |
15 |
| |
Công nghệ sinh học |
A/B |
13/15 |
|
Tài chính - tín dụng |
A |
14 |
|
D1 |
14 |
| |
Kế toán |
A |
14 |
|
D1 |
14 |
| |
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
|
D1 |
13 |
| |
Kinh tế thương mại |
A |
13 |
|
D1 |
13 |
| |
Du lịch |
A |
14 |
|
D2 |
14 |
| |
D3 |
14 |
| |
Quan hệ công chúng |
A |
13 |
|
C |
14 |
| |
D1 |
13 |
| |
Tiếng Anh |
D1 |
17,5 |
|
Mỹ thuật công nghiệp |
V |
19,5 |
|
H |
19,5 |
|
Tiến Dũng - Lan Hương