STT |
Cơ sở đào tạo |
Diện tích xây dựng/SV (m2) |
Tỷ lệ SV/GV |
Học phí | |
2009 (triệu đồng; USD) |
2010 (triệu đồng) | ||||
1 |
ĐH Quốc tế RMIT (*) |
|
|
4.600-6.000 |
150 trở lên |
2 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn (*) |
24,0 |
2,8 |
2.000-2.300(tiếng Việt) |
37 - 42,5 (tiếng Việt) |
3 |
ĐH Kinh tế Tài chính TP HCM |
5,4 |
16,0 |
45 |
55 |
4 |
ĐH FPT (*) |
5,6 |
16,9 |
2.200 |
40,6 |
5 |
ĐH Hoa Sen |
2,3 |
17,2 |
17 - 19,5 |
16,5 - 22,5 |
6 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
2,5 |
7,5 |
9 - 20 |
9 - 20 |
7 |
ĐH Nguyễn Trãi |
8,6 |
4,0 |
15 |
15 |
8 |
ĐH Thăng Long |
3,3 |
28,6 |
11 - 12 |
14 - 15 |
9 |
ĐH Hồng Bàng |
5,2 |
40,2 |
7 - 14 |
8 - 14 |
10 |
ĐH DL Văn Lang |
1,9 |
29,8 |
8 - 9 |
8 - 12 |
11 |
ĐH DL Ngoại ngữ Tin học TP HCM |
0,9 |
47,3 |
9,8 - 10 |
11,3 - 11,5 |
12 |
ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
|
|
5.000 USD |
11 |
13 |
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ TP HCM |
2,1 |
11,5 |
6 - 8,6 |
8 - 11 |
14 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
5,5 |
37,0 |
6,4 - 8 |
7,2 - 11 |
15 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
3,0 |
18,8 |
6,3 - 7,9 |
7,1 - 10,2 |
16 |
ĐH DL Duy Tân |
2,1 |
23,2 |
6,4 |
7,2 - 10 |
17 |
ĐH Đại Nam |
1,4 |
26,9 |
8 |
8 - 9,8 |
18 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
3,0 |
29,6 |
5,4 - 7,5 |
5,8 - 8,4 |
19 |
ĐH DL Hùng Vương TP HCM |
1,7 |
18,6 |
7 |
8 |
20 |
ĐH Công nghệ Đông Á |
3,2 |
12,5 |
|
6-8 |
21 |
ĐH Thái Bình Dương |
14,0 |
17,7 |
5 - 7 |
5,5 - 8 |
22 |
ĐH DL Hải Phòng |
3,6 |
30,5 |
7,9 |
7,9 |
23 |
ĐH Bình Dương |
7,0 |
21,5 |
5,2 - 6,5 |
5,6 - 7,8 |
24 |
ĐH Tư thục CNTT Gia Định |
4,9 |
19,4 |
6-7 |
6,5 - 7,5 |
25 |
ĐH Võ Trường Toản |
14,4 |
12,3 |
4,2 - 4,9 |
5 - 7,5 |
26 |
ĐH Văn Hiến |
2,0 |
34,1 |
|
6,4 - 7,4 |
27 |
ĐH DL Phương Đông |
1,5 |
21,1 |
5,5 - 6,7 |
6,05 - 7,37 |
28 |
ĐH Phan Thiết |
23,4 |
8,6 |
|
5,4 - 7,15 |
29 |
ĐH Yersin Đà Lạt |
3,7 |
24,3 |
6,5 - 7 |
5,5 - 7 |
30 |
ĐH Tây Đô |
2,6 |
44,2 |
4,4 - 6 |
5 - 7 |
31 |
ĐH Đông Á |
3,2 |
12,5 |
|
4,8 - 7 |
32 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN |
1,2 |
27,1 |
7 |
7 |
33 |
ĐH Thành Tây |
25,5 |
3,6 |
7 |
7 |
34 |
ĐH DL Lạc Hồng |
3,2 |
15,9 |
6 |
7 |
35 |
ĐH Hoà Bình |
6,1 |
7,8 |
5,2 - 6,5 |
5,5 - 6,95 |
36 |
ĐH Chu Văn An |
2,9 |
28,3 |
4,9 - 6,5 |
4,9 - 6,5 |
37 |
ĐH DL Đông Đô |
1,2 |
16,5 |
5 - 5,2 |
6 - 6,2 |
38 |
ĐH Cửu Long |
1,4 |
14,2 |
4,2 - 6,2 |
4,2 - 6,2 |
39 |
ĐH Quang Trung |
1,5 |
29,2 |
4,5 - 5 |
5,5 - 6 |
40 |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,6 |
39,0 |
4,8 - 5,8 |
5 - 6 |
41 |
ĐH Phan Châu Trinh |
4,8 |
21,1 |
5 |
6 |
42 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
|
6 - 9 |
4 - 6 |
43 |
ĐH DL Lương Thế Vinh |
1,6 |
16,8 |
4 - 4,5 |
5 - 5,5 |
44 |
ĐH Thành Đô |
2,7 |
18,3 |
|
4,5 - 5,5 |
45 |
ĐH DL Phú Xuân |
1,9 |
31,2 |
4,5 |
5,2 |
46 |
ĐH Hà Hoa Tiên |
42,3 |
26,1 |
4 - 5 |
4 - 5 |
Lưu ý: Những trường có dấu (*) năm 2008 tính học phí bằng USD.
Tiến Dũng