TT Cơ sở đào tạo Tên chuyên ngành đào tạo Năm được giao nhiệm vụ Giảng viên cơ hữu cùng ngành GS, PGS, TSKH Giảng viên cơ hữu đúng C.ngành Số học viên 1. Học viện Chính trị Quản lí giáo dục 2006 5 2 0 34 2. Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM Hồ Chí Minh học 2002 5 1 0 125 3. Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM Kinh tế phát triển 1989 19 11 2 53 4. Học viện Khoa học Quân sự Tình báo quân sự 1997 9 2 2 126 5. Học viện Khoa học xã hội Luật quốc tế 1994 0 0 0 0 6. Học viện Khoa học xã hội Tội phạm học và điều tra tội phạm 1994 0 0 0 0 7. Học viện Khoa học xã hội Quyền con người 2011 4 4 0 8. Học viện Khoa học xã hội Tội phạm và phòng ngừa tội phạm 1994 4 2 3 0 9. Học viện Khoa học xã hội Luật hiến pháp và luật hành chính 1994 4 2 3 44 10. Học viện Khoa học xã hội Luật hình sự và tố tụng hình sự 1994 4 2 4 83 11. Học viện Khoa học xã hội Luật Kinh tế 1994 4 3 4 114 12. Học viện Khoa học xã hội Quản lý giáo dục 2011 6 0 0 13. Học viện Khoa học xã hội Chính sách công 2011 6 2 1 14. Học viện Kỹ thuật Quân sự Kỹ thuật vật liệu 2006 4 2 4 3 15. Học viện Kỹ thuật Quân sự Quản lý khoa học và công nghệ 1999 6 1 0 248 16. Học viện Quân y Ký sinh trùng và côn trùng y học 1994 5 1 2 7 17. Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQG Hà Nội Quản trị Kinh doanh 1995 10 2 0 1148 18. Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh Phương pháp dạy học âm nhạc 1994 0 0 0 31 19. Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh Âm nhạc học 1992 3 0 3 8 20. Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh Nghệ thuật âm nhạc 1992 3 0 3 44 21. ĐH An ninh Nhân dân Quản lý nhà nước về an ninh, trật tự 2005 0 0 0 0 22. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Kỹ thuật hàng không 2011 0 0 0 23. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Công nghệ sinh học 2004 4 2 0 153 24. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Xây dựng cầu, hầm 2000 4 1 3 93 25. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Xây dựng đường ôtô và đường thành phố 2000 4 1 3 96 26. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý 1998 5 2 1 70 27. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng 1991 6 1 1 36 28. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Xây dựng công trình biển 2002 13 4 1 71 29. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 2004 6 1 2 76 30. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Vật lý kỹ thuật 1991 7 2 2 62 31. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Công nghệ và quản lý xây dựng 2003 7 0 2 253 32. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Kỹ thuật hóa dầu 2008 7 0 2 28 33. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Toán ứng dụng 1991 10 1 2 42 34. ĐH Bách khoa - ĐHQG TP HCM Địa chất dầu khí ứng dụng 2006 10 1 2 60 35. ĐH Bình Dương Quản trị kinh doanh 2008 16 5 2 162 36. ĐH Cần Thơ Hoá phân tích 2005 0 0 0 0 37. ĐH Cần Thơ Hoá vô cơ 2005 0 0 0 0 38. ĐH Cần Thơ Vật lý nguyên tử 2005 0 0 0 0 39. ĐH Cần Thơ Đại số và lý thuyết số 2000 0 0 0 87 40. ĐH Cần Thơ Vật lý kỹ thuật 2000 3 0 2 149 41. ĐH Cần Thơ Vật lý lý thuyết và Vật lý toán 2000 3 0 3 142 42. ĐH Cần Thơ Văn học Việt Nam 2006 3 0 3 164 43. ĐH Cần Thơ Hóa lý thuyết và Hóa lý 2000 4 0 3 91 44. ĐH Cần Thơ Lý thuyết xác suất và thống kê toán học 2000 4 0 4 64 45. ĐH Cần Thơ Toán giải tích 2000 4 0 4 122 46. ĐH Công đoàn Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp 2011 6 1 2 47. ĐH Đà Lạt Sinh thái học 2004 2 1 0 37 48. ĐH Đà Lạt Sinh học thực nghiệm 2004 2 0 1 128 49. ĐH Đà Lạt Vật lý kỹ thuật 1993 4 0 0 57 50. ĐH Đà Lạt Hóa phân tích 1999 4 1 3 93 51. ĐH Đà Lạt Lịch sử Việt Nam 1999 6 0 0 51 52. ĐH Dược Hà Nội Tổ chức quản lý dược 1999 4 3 1 91 53. ĐH Dược Hà Nội Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất 1995 5 2 2 46 54. ĐH Hải Phòng Quản trị kinh doanh 2008 6 0 1 210 55. ĐH Hải Phòng Ngôn ngữ Việt Nam 2008 6 0 2 82 56. ĐH Khoa học - ĐH Huế Quản lý tài nguyên và môi trường 2008 4 1 0 59 57. ĐH Khoa học - ĐH Huế Địa lý tài nguyên và Môi trường 2006 4 2 3 47 58. ĐH Khoa học - ĐH Huế Công nghệ sinh học 2010 4 0 3 16 59. ĐH Khoa học - ĐH Huế Sinh học thực nghiệm 1999 5 4 1 71 60. ĐH Khoa học - ĐH Huế Khoa học Môi trường 2006 5 1 2 80 61. ĐH Khoa học - ĐH Huế Văn học nước ngoài 1999 5 2 5 0 62. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Vật lý địa cầu 1991 1 1 1 30 63. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Di truyền 2004 1 1 1 109 64. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Lý thuyết xác suất và thống kê toán học 1991 2 1 2 39 65. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Vi sinh vật học 1995 3 2 1 146 66. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Hải dương học 1991 4 3 3 12 67. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Hóa vô cơ 1991 4 0 4 78 68. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Khoa học môi trường 1998 6 2 0 59 69. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Vật lý vô tuyến và điện tử 1991 9 2 0 46 70. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Đảm bảo toán học cho máy tính và HTTT 2006 10 5 1 56 71. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Sinh thái học 1991 6 0 2 80 72. ĐH KHTN - ĐHQG TP HCM Kỹ thuật điện tử-( Vi điện tử) 2007 6 4 2 55 73. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Khoa học thư viện 2003 4 1 3 48 74. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Xã hội học 2003 4 0 4 164 75. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Châu Á học 2004 5 3 0 123 76. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Việt Nam học 2008 5 2 0 47 77. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Địa lý học 2002 6 1 0 26 78. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Văn hóa học 2000 6 2 0 175 79. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Sử dụng bảo vệ tào nguyên môi trường 1997 5 2 1 37 80. ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP HCM Khảo cổ 2004 5 3 2 10 81. ĐH Kiến trúc Hà Nội Quy hoạch vùng và đô thị 1994 5 1 2 145 82. ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội Quản lý kinh tế 2010 9 4 0 244 83. ĐH Kinh tế Quốc dân Quản trị nhân lực 1991 4 3 4 55 84. ĐH Kinh tế Quốc dân Kinh tế quốc tế 1991 5 2 2 202 85. ĐH Kinh tế TP HCM Kinh tế nông nghiệp 1991 0 0 0 0 86. ĐH Kinh tế TP HCM Quản lý công nghiệp 1991 0 0 0 0 87. ĐH Kinh tế TP HCM Kinh tế học 2005 0 0 0 0 88. ĐH Kinh tế TP HCM Quản trị nhân lực 1991 5 1 0 0 89. ĐH Kinh tế TP HCM Chính sách công 2008 5 1 0 73 90. ĐH Kinh tế TP HCM Quản lý kinh tế 1991 9 2 0 0 91. ĐH Kinh Tế Luật - ĐHQG TP HCM Quản trị kinh doanh 2010 6 1 1 26 92. ĐH Luật Hà Nội Tội phạm và điều tra tội phạm 2004 0 0 0 0 93. ĐH Luật Hà Nội Luật Hiến pháp 2008 4 3 4 11 94. ĐH Luật TP HCM Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm 2004 0 0 0 0 95. ĐH Luật TP HCM Luật Hình sự và tố tụng hình sự 1997 3 0 3 200 96. ĐH Mỹ thuật Việt Nam Lý luận và lịch sử mỹ thuật 1995 4 1 4 10 97. ĐH Mỹ thuật Việt Nam Mỹ thuật tạo hình 1995 4 2 4 211 98. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế Ngôn ngữ Nga 2006 5 0 3 0 99. ĐH Nông Lâm TP HCM Khoa học đất 1991 2 0 2 4 100. ĐH Nông Lâm TP HCM Quản lý đất đai 2008 3 1 3 55 101. ĐH Nông nghiệp Hà Nội Kỹ thuật điện 1997 2 0 2 84 102. ĐH Nông nghiệp Hà Nội Nuôi trồng thuỷ sản 2003 2 0 2 133 103. Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội Kỹ thuật tài nguyên nước 1997 6 4 4 0 104. Trường ĐH Qui Nhơn Phương pháp toán sơ cấp 1998 3 0 3 50 105. Trường ĐH Qui Nhơn Ngôn ngữ Anh 2012 5 1 2 106. Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội Lý luận và lịch sử sân khấu 2011 0 0 0 107. Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình 2011 0 0 0 108. Trường ĐH SPKT Tp HCM Lý luận và Phương pháp dạy học 1991 4 0 3 47 109. Trường ĐH SPKT Tp HCM Giáo dục học 2007 4 0 3 234 110. Trường ĐH SPKT Tp HCM Kỹ thuật điện 2002 4 1 4 214 111. Trường ĐH SPKT Tp HCM Kỹ thuật điện tử 2007 4 2 4 118 112. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế Quản lý giáo dục 1995 2 1 0 168 113. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử 1995 4 1 3 31 114. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lý 1995 4 1 3 34 115. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế Địa lý học 2000 4 0 4 45 116. Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Kỹ thuật nông nghiệp 2011 5 3 2 117. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Khoa học máy tính 2004 4 0 3 145 118. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội LL và PPDH bộ môn Tin học 2009 4 1 3 14 119. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Hệ thống thông tin 2009 4 2 3 21 120. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Vi sinh vật học 2002 0 0 0 35 121. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Sinh học thực nghiệm 2002 1 0 1 24 122. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Sinh thái học 2002 1 0 1 34 123. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Hình học và tôpô 1991 4 1 2 39 124. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Vật lý NT, HN & NLC 2006 4 1 3 70 125. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM LL&PPDH BM Văn học 1998 5 0 0 44 126. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM LL&PPDH BM tiếng Pháp 1998 6 0 0 15 127. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM Quản lý giáo dục 1998 6 0 0 134 128. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM ×