Dưới đây là mức điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3.
Trường / Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu NV2 |
HV Hành chính Quốc gia |
| ||
Cơ sở phía Bắc: |
|
|
|
Khối A |
A |
16 |
|
Khối C |
C |
18 |
|
Cơ sở phía Nam: |
|
|
|
Khối A |
A |
15 |
|
Khối C |
C |
16 |
|
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
| ||
Hệ đại học |
|
|
|
Xét nghiệm |
B |
23 |
|
Kỹ thuật hình ảnh |
B |
22 |
|
Kỹ thuật vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
B |
20,5 |
|
Điều dưỡng |
B |
21 |
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa |
C65 |
18 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
C66 |
17 |
|
Kỹ thuật Vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng |
C67 |
17 |
|
Kỹ thuật Kiểm nghiệm ATVSTP |
C68 |
17 |
|
Kỹ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế |
C69 |
16 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học dự phòng |
C70 |
16 |
|
Điều dưỡng đa khoa |
C71 |
17 |
|
Điều dưỡng nha khoa |
C72 |
17 |
|
Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức |
C73 |
16 |
|
Hộ sinh |
C74 |
17 |
|
| |||
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP HCM (2.200 chỉ tiêu) |
| ||
Hệ Đại học |
|
|
1.300 |
Khối A, D, V, H (không nhân hệ số) |
|
13 |
|
Khối B |
|
15 |
|
Khối C |
|
14 |
|
Cao đẳng |
|
|
200 |
Thấp hơn bậc ĐH 3 điểm, theo từng khối thi | |||
* Hệ ĐH xét tuyển NV2 các ngành: Điện tử viễn thông, Công nghệ tự động hóa, Công nghệ thông tin, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cơ - Tin kỹ thuật, Cơ khí Tự động - Rôbốt, Công nghệ May, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Thời trang, Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ Sinh học, Quản trị Kinh doanh. * Hệ CĐ xét tuyển NV2 các ngành: Điện tử viễn thông, Công nghệ tự động hóa, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kế toán, Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ Sinh học. | |||
| |||
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (xét tuyển) |
ĐH |
CĐ | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
|
120 |
120 |
- Kỹ thuật Điện |
A |
40 |
40 |
- Điện tử - Viễn thông |
A |
40 |
40 |
- Tự động hóa |
A |
40 |
40 |
Tin học |
|
100 |
100 |
- Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
50 |
50 |
- Công nghệ Phần mềm |
A, D1 |
50 |
50 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
|
100 |
|
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
A |
50 |
|
- Xây dựng Cầu dường |
A |
50 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
100 |
|
Công nghệ Thực phẩm |
A, B |
80 |
|
Kế toán |
A, D |
100 |
80 |
Quản trị Kinh doanh |
|
200 |
160 |
- Quản trị Doanh nghiệp |
A, D |
50 |
40 |
- Quản trị Du lịch |
A, D |
50 |
40 |
- Quản trị Ngoại thương |
A, D |
50 |
40 |
- Quản trị Marketing |
A, D |
50 |
40 |
Đông Phương học |
|
120 |
|
- Nhật Bản học |
C, D |
40 |
|
- Hàn Quốc học |
C, D |
40 |
|
- Trung Quốc học |
C, D |
40 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
80 |
40 |
Tổng |
|
1.000 |
500 |
Điểm xét tuyển: Điểm sàn ĐH, CĐ 2008. |
Tiến Dũng - Lan Hương