Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh KV3.
Trường / Ngành |
Mã - Khối |
Điểm chuẩn |
NV2 |
ĐH Sư phạm Hà Nội | |||
Sư phạm Toán |
A |
22 |
|
Sư phạm Tin học |
A |
16,5 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
19 |
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
17 |
|
Toán học |
A |
17 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
23 |
|
Hóa học |
A |
17 |
|
Sư phạm Sinh học |
B |
24,5 |
|
Sinh học |
B |
23,5 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
C |
21 |
|
D1, 2, 3 |
20,5 |
| |
Sư phạm Lịch sử |
C |
22 |
|
D1, 2, 3 |
20 |
| |
Sư phạm Địa lý |
A |
18 |
|
C |
22 |
| |
Tâm lý giáo dục |
B |
16 |
|
D1, 2, 3 |
17 |
| |
Giáo dục chính trị |
C |
18,5 |
|
D1, 2, 3 |
16,5 |
| |
Việt Nam học |
C |
19,5 |
|
D1 |
16,5 |
| |
Lịch sử |
C |
20 |
|
Công tác xã hội |
C |
16 |
|
Giáo dục công dân - Giáo dục QP |
C |
19 |
|
Văn học |
C |
17 |
|
D1, 2, 3 |
15 |
| |
Ngôn ngữ |
C |
20 |
|
D1, 2, 3 |
22 |
| |
Tâm lý học |
B |
15 |
|
D1, 2, 3 |
15 |
| |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
22,5 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
20/20 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
N |
25,5 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
27 |
|
Sư phạm Thể dục thể thao |
T |
28 |
|
Giáo dục Mầm non |
M |
18,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
D1, 2, 3 |
19 |
|
Giáo dục đặc biệt |
C |
16,5 |
|
D1 |
16 |
| |
Quản lý giáo dục |
A, C |
15 |
|
D1 |
15 |
| |
Sư phạm Triết học |
C |
15 |
|
D1 |
15 |
| |
* Để được xét tuyển vào ngành Sư phạm TDTT: tổng điểm hai môn Sinh và Toán phải đạt từ 8 điểm trở lên. Để được xét tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật: môn Văn phải đạt từ 4 điểm trở lên. | |||
ĐH Thủy lợi | |||
Điểm chuẩn chung vào trường: |
|
|
|
Hệ đại học |
|
16 |
|
* Tại Hà Nội (TLA) |
|
13 |
|
* Tại Cơ sở II (TLS) – TP HCM |
|
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
* Tại Hà Nội (TLA) |
|
10 |
|
* Tại Cơ sở II (TLS) – TP HCM |
|
10 |
|
Điểm chuẩn các ngành: |
Mã |
TLA |
TLS |
Kỹ thuật công trình |
101 |
19,5 |
14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
16 |
13 |
Thuỷ văn và tài nguyên nước |
103 |
16 |
|
Kỹ thuật Thuỷ điện và NL tái tạo |
104 |
16 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
105 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
106 |
17,5 |
13 |
Cấp thoát nước |
107 |
16 |
13 |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
16 |
|
Kỹ thuật môi trường |
109 |
16 |
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
17,5 |
|
Kỹ thuật điện |
112 |
16 |
|
Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
113 |
16 |
|
Kỹ thuật biển |
114 |
16 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
401 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
402 |
16 |
|
Kế Toán |
403 |
17 |
|
* Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu. |
Tiến Dũng