Sáng nay, ĐH Giao thông Vận tải công bố điểm trúng tuyển vào trường là 17, dành cho học sinh phổ thông KV3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
So với năm 2009, điểm chuẩn của ĐH Văn hóa Hà Nội giảm khá mạnh, nhiều ngành giảm tới 3 điểm. Mức trúng tuyển của nhiều ngành chỉ 13,5-14,5. Trường dành gần 500 chỉ tiêu NV2 hệ đại học vào 60 ngành có điểm chuẩn thấp. Mức điểm NV2 ít nhất phải bằng điểm NV1 của khối thi và ngành tương ứng.
Ngoài ra, trường cũng dành 500 chỉ tiêu xét NV3 hệ cao đẳng cho 3 ngành: Thư viện - Thông tin (C62) 160 chỉ tiêu; Văn hóa Du lịch (C65) 170 chỉ tiêu; Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa (C61) 170 chỉ tiêu. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển phải có tổng điểm ít nhất bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT.
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông KV3:
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm 2009 |
Điểm 2010 |
Chỉ tiêu NV2 |
Phát hành xuất bản phẩm |
601 |
C |
17,0 |
14,5 |
80 |
D1 |
14,0 |
13,5 | |||
Thư viện - Thông tin |
602 |
C |
17,5 |
14,5 |
50 |
D1 |
14,0 |
13,5 | |||
Bảo tàng |
603 |
C |
17,0 |
14,5 |
100 |
D1 |
14,0 |
13,5 | |||
Văn hóa du lịch |
604 |
C |
18,0 |
15 |
|
D1 |
16,0 |
14 |
|||
Sáng tác và Lý luận - Phê bình văn học |
605 |
R3 |
22,5 |
25,5 |
|
Văn hóa học (NV2) |
607 |
C |
19 |
150 | |
D1 |
14,5 |
||||
Văn hoá dân tộc |
608 |
C |
17,0 |
14 |
30 |
Quản lý văn hóa nghệ thuật |
609 |
R1 |
16,0 |
18 |
|
R2 |
14,0 |
19 |
|||
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa |
610 |
C |
18,5 |
14,5 |
60 |
Quản lý văn hóa - Mỹ thuật quảng cáo |
611 |
N1 |
15,0 |
18,5 |
|
Quản lý văn hóa - Âm nhạc |
612 |
N2 |
17,0 |
18,5 |
Với điểm chuẩn 13-14 cho tất cả các ngành, ĐH Quảng Nam cũng chỉ có hơn 400 thí sinh trúng tuyển, thiếu 250 chỉ tiêu. Trường quyết định tiếp tục xét tuyển 300 chỉ tiêu NV2. Cụ thể điểm trúng tuyển NV1 dành học sinh phổ thông KV3:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Sư phạm Toán |
100 |
A |
13 |
Sư phạm Vật lý |
101 |
A |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
102 |
C |
14 |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
13 |
C |
14 | ||
Kế toán |
104 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Quản trị kinh doanh |
105 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Tiếng Anh |
107 |
D1 |
13 |
Việt Nam học |
108 |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
Sư phạm Sinh - KTNN |
109 |
B |
14 |
Công nghệ thông tin |
110 |
A |
13 |
Tiến Dũng