Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3:
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
CĐ Phát thanh Truyền hình 1 | ||||
Báo chí |
C |
14 |
14 |
50 |
Kỹ thuật Điện tử Phát thanh - Truyền hình |
A |
10 |
10 |
150 |
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
10 |
50 |
Điện tử viễn thông |
A |
10 |
10 |
100 |
- Thí sinh nộp NV2 vào trường nếu không trúng tuyển sẽ được gọi học hệ trung cấp. Trường xét tuyển hệ trung cấp qua điểm thi ĐH, CĐ, học bạ THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT cho các ngành: Báo chí Phát thanh - Truyền hình (môn xét tuyển Văn - Sử), Kỹ thuật Điện tử Phát thanh - Truyền hình, Điện tử viễn thông, Tin học (môn xét tuyển: Toán – Lý). | ||||
| ||||
CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP HCM | ||||
Công nghệ Thông tin |
01 |
12 |
|
|
KT Điện - Điện tử |
02 |
12 |
|
|
Cơ khí |
03 |
10 |
|
|
Công nghệ Hóa học |
04 |
135 |
|
|
Công nghệ Thực phẩm |
05 |
16,5 |
|
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
06 |
12 |
|
|
Kế toán |
07 |
12 |
|
|
Công nghệ Sinh học |
08 |
13,5 |
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
09 |
13 |
|
|
Công nghệ Cắt may |
10 |
11 |
|
|
Công nghệ Giày |
12 |
10 |
|
|
Quản trị Kinh doanh |
13 |
14 |
|
|
Việt nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
14 |
12 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt lạnh |
15 |
10 |
|
|
Công nghệ Hóa nhựa |
16 |
10 |
|
|
| ||||
CĐ Nguyễn Tất Thành | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử |
01 |
14 |
|
|
Kế toán |
02 |
15 |
|
|
Tài chính - ngân hàng |
03 |
16 |
|
|
Công nghệ may |
04 |
10 |
|
|
Tin học |
05 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
06 |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
07 |
15 |
|
|
Tiếng Trung |
08 |
13 |
|
|
Tiếng Nhật |
09 |
13 |
|
|
Thư ký văn phòng |
10 |
13 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
11 |
14 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
12 |
14 |
|
|
Công nghệ hóa học |
13 |
14 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
14 |
|
|
Du lịch (Việt Nam học) |
15 |
14 |
|
|
Cơ điện tử |
16 |
10 |
|
|
Công nghệ sinh học |
17 |
10 |
|
|
Lan Hương