Cùng ngày, CĐ Kỹ thuật Y tế II, Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II, Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An cũng công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Trường / Ngành |
Mã - Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
CĐ Kỹ thuật Y tế II |
|
|
| |
Điều dưỡng |
B |
20,5 |
|
|
Xét nghiệm |
B |
23,5 |
|
|
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
B |
22,5 |
|
|
Kỹ thuật Vật lý trị liệu / Phục hồi chức năng |
B |
20,5 |
|
|
* Không còn chỉ tiêu NV2, NV3. Tổng chỉ tiêu của trường là 400 | ||||
| ||||
CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
|
|
| |
Tất cả các ngành lấy 19,5 điểm (đối với học sinh phổ thông, KV3) | ||||
| ||||
CĐ Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II |
|
|
| |
Công nghệ dệt |
01 |
10 |
10 |
|
Công nghệ sợi |
02 |
10 |
10 |
|
Cơ khí sửa chữa |
03 |
10 |
10 |
|
Cơ khí chế tạo máy |
04 |
10 |
12 |
|
Cơ điện tử |
14 |
10 |
11 |
|
Kỹ thuật điện |
05 |
10 |
11 |
|
Điện tử công nghiệp |
06 |
10 |
11 |
|
Tự động hóa |
14 |
10 |
10 |
|
Công nghệ da giầy |
07 |
10 |
10 |
|
Công nghệ sản xuất giấy |
08 |
10 |
10 |
|
Công nghệ hóa nhuộm |
09 |
10 |
10 |
|
Hóa hữu cơ |
16 |
10 |
10 |
|
Kế toán |
10 |
10 |
12 |
|
Tin học |
11 |
10 |
11 |
|
Quản trị kinh doanh |
12 |
10 |
12 |
|
Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
13 |
10 |
10 |
|
| ||||
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
|
|
| |
Kế toán |
A |
17,5 |
|
|
Tài chính Ngân hàng |
A |
15,5 |
|
|
Quản trị Kinh doanh |
A |
13,5 |
|
|
Quản lý đất đai |
A |
10 |
|
|
Khoa học cây trồng |
B |
12 |
|
|
Chăn nuôi |
B |
12 |
12 |
100 |
Lâm nghiệp |
B |
12 |
|
|
* Thí sinh dự thi Cao đẳng vào trường nhưng không đậu có thể nộp đơn xét tuyển vào học hệ Trung cấp. |
Tiến Dũng