Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh THPT khu vực 3. Điểm trúng tuyển dành cho học sinh ở mỗi khu vực chênh nhau 0,5 điểm và mỗi nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Các môn ngoại ngữ đều nhân hệ số 2.
Thí sinh nộp đơn phúc khảo theo mẫu in sẵn tại trường từ ngày 11 đến 25/8.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
|
Điểm |
Điểm dự kiến |
Khoa học Máy tính (dạy tiếng Anh) |
104 |
A |
18 |
18 |
D1 |
22 |
24,5 | ||
Khoa học Máy tính (dạy tiếng Nhật) |
105 |
A |
|
18 |
D1 |
|
24 | ||
Quản trị kinh doanh (dạy tiếng Anh) |
400 |
A |
19 |
20 |
D1 |
26 |
29 | ||
Kế toán (dạy tiếng Anh) |
401 |
A |
18 |
21,5 |
D1 |
24 |
30 | ||
Tài chính - Ngân hàng (dạy tiếng Anh) |
404 |
A |
20 |
22,5 |
D1 |
27 |
31 | ||
Quốc tế học (dạy tiếng Anh) |
608 |
D1 |
23 |
23 |
Du lịch (dạy tiếng Anh) |
609 |
D1 |
23 |
24,5 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
23 |
24,5 |
Tiếng Nga |
702 |
D1 |
20 |
20 |
D2 |
22 |
25,5 | ||
Tiếng Pháp |
703 |
D1 |
22 |
24 |
D3 |
22 |
25 | ||
Tiếng Trung |
704 |
D1 |
23 |
24 |
D4 |
24 |
24 | ||
Tiếng Đức |
705 |
D1 |
20 |
22 |
D5 |
|
23,5 | ||
Tiếng Nhật |
706 |
D1 |
24 |
25 |
D6 |
|
28,5 | ||
Tiếng Hàn |
707 |
D1 |
23 |
24,5 |
Tiếng Tây Ban Nha |
708 |
D1 |
21 |
22,5 |
D3 |
|
22,5 | ||
Tiếng Italia |
709 |
D1 |
21 |
23 |
D3 |
|
23 |
Tiến Dũng