Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn nguyện vọng 1 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
Ngành |
Mã |
Điểm NV1 |
Xét NV2 | |
Điểm |
CT | |||
Điều khiển tàu biển |
101 |
14 |
15 |
35 (*) |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
14 |
15 |
118 (*) |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
15 |
15 |
59 |
Điện tử viễn thông |
104 |
16 |
|
|
Tự động hóa công nghiệp |
105 |
14 |
|
|
Điện công nghiệp |
106 |
15 |
|
|
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
16 |
|
|
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
14 |
15 |
41 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
15 |
15 |
48 |
Xây dựng cầu đường |
111 |
16 |
|
|
Công nghệ thông tin |
112 |
16 |
|
|
Cơ khí ô tô |
113 |
16 |
|
|
Máy xây dựng |
114 |
15 |
15 |
52 |
Mạng máy tính |
115 |
15 |
15 |
44 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
17 |
|
|
Quy hoạch giao thông |
117 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
118 |
15 |
15 |
46 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
15 |
15 |
56 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
15 |
15 |
58 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
16 |
|
|
Kinh tế xây dựng |
402 |
16 |
|
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Điều khiển tàu biển |
C65 |
10 |
10 |
75 (*) |
Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
10 |
10 |
75 (*) |
Công nghệ thông tin |
C67 |
10 |
10 |
60 |
Cơ khí ô tô |
C68 |
10 |
10 |
50 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
10 |
10 |
60 |
(*) các ngành không tuyển nữ vào NV2 |
Lan Hương