Dưới đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh khu vực 3.
Ngành |
Khối - Ngành |
Điểm NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | |||
CĐ Bách khoa Hưng Yên (1.100 chỉ tiêu) | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
12 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
A |
12 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
12 |
|
|
C |
14 |
|
| |
D |
12 |
|
| |
Kế toán |
A |
12 |
|
|
D |
12 |
|
| |
Công nghệ thông tin |
A |
12 |
|
|
D |
12 |
|
| |
Việt Nam học |
C |
11 |
|
|
D |
11 |
|
| |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
A |
12 |
|
|
Tài chính - Ngân Hàng |
A |
12 |
|
|
D |
12 |
|
| |
- Trường dành 5% chỉ tiêu xét tuyển NV2 dành cho các thí sinh. Thời gian đăng ký xét tuyển NV2 từ 25/8 đến 10/9. | ||||
| ||||
CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh | ||||
Điểm sàn vào trường: |
|
|
|
|
- Khối A |
A |
21 |
|
|
- Khối D1 |
D1 |
19,5 |
|
|
Riêng các ngành: |
|
|
|
|
Tài chính |
A |
22,5 |
|
|
D1 |
20,5 |
|
| |
Kế toán |
A |
22 |
|
|
D1 |
20,5 |
|
| |
* Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, được xét tuyển vào ngành còn thiếu chỉ tiêu: Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin. | ||||
| ||||
CĐ Thủy sản | ||||
Khối A |
A |
10 |
10 |
348 |
Khối B |
B |
12 |
12 | |
| ||||
CĐ Thương mại | ||||
Quản trị DN Thương mại |
|
18 |
|
|
Thương mại Quốc tế |
|
15 |
|
|
QTKD Du lịch - Khách sạn |
|
15 |
|
|
Kế toán Thương mại và DV |
|
18 |
|
|
Kế toán Khách sạn Nhà hàng |
|
15 |
|
|
Marketing Thương mại |
|
15 |
|
|
Tài chính Doanh nghiệp |
|
18,5 |
|
|
| ||||
CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
(1) |
(2) | ||
Thông tin Thư viện |
04 |
12 |
|
1 |
Thư ký Văn phòng |
14 |
11,5 |
|
|
Việt Nam học |
03 |
14,5 |
6,5 |
2 |
Quản trị Văn phòng |
09 |
15 |
|
2,5 |
QTKD Nhà hàng Khách sạn |
08 |
14,5 |
6,5 |
0,5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
02 |
14,5 |
8,5 |
3 |
Hội họa |
06 |
14,5 |
11 |
1 |
Đồ họa ứng dụng |
13 |
12 |
9,5 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
01 |
13 |
5,5 |
3 |
Thanh nhạc |
07 |
11,5 |
8 |
1,5 |
Sáng tác Âm nhạc |
10 |
16,5 |
9,5 |
|
Nhạc cụ Dân tộc |
11 |
13,5 |
9,5 |
1 |
Nhạc cụ Tây phương |
12 |
11,5 |
7,5 |
0,5 |
Quản lý Văn hóa |
05 |
12 |
6,5 |
2 |
Phát hành |
15 |
12 |
|
2 |
Diễn viên Múa |
16 |
10 |
6 |
|
Diễn viên Sân khấu |
17 |
11 |
7 |
1 |
(1): Mức điểm môn năng khiếu phải đạt mới đủ đỗ vào trường. | ||||
| ||||
CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang | ||||
Sư phạm Âm nhạc |
N |
29,5 |
|
|
Sư phạm Thể dục |
T |
20 |
|
|
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
M |
11 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
30 |
|
|
Sư phạm Mầm non |
M |
13,5 |
|
|
| ||||
CĐ Thương mại và Du lịch | ||||
Khối A, D |
A, D |
10 |
|
|
Khối C |
C |
11 |
|
|
| ||||
CĐ Y tế Huế | ||||
Điều dưỡng Đa khoa |
B |
24 |
|
|
| ||||
CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn | ||||
Tin học ứng dụng: |
|
|
|
|
- Đồ họa máy tính |
H |
|
10 |
|
- Thiết kế kiến trúc |
V |
|
10 |
|
- Thiết kế cơ tin |
A |
12,5 |
13 |
|
- Tin Điện tử |
A |
12,5 |
13 |
|
Khoa học máy tính |
A |
12,5 |
13 |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
12,5 |
13 |
|
Marketing |
A |
12,5 |
13 |
|
| ||||
CĐ Du lịch Hà Nội (xét NV2) |
|
| ||
Khối A |
A |
|
10 |
|
Khối C |
C |
|
11 |
|
Khối D |
D |
|
10 |
|
Tiến Dũng