Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | ||||
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm chuẩn |
Khối |
1 |
101 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
17 |
A |
2 |
102 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
17 |
A |
3 |
103 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
15 |
A |
4 |
104 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
17 |
A |
5 |
105 |
Khoa học Máy tính |
16 |
A |
6 |
106 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
17 |
A |
7 |
107 |
Công nghệ May |
15 |
A |
8 |
108 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
17 |
A |
9 |
201 |
Ngành Hóa học |
|
|
|
|
- Công nghệ Hóa dầu |
18,5 |
A |
|
|
- Công nghệ Hóa học |
17 |
A |
|
|
- Hóa Phân tích |
16 |
A |
10 |
202 |
Ngành Thực phẩm - Sinh học |
|
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
17 |
A |
|
|
- Công nghệ Sinh học |
16 |
A |
11 |
301 |
Công nghệ Môi trường (Quản lý Môi trường, |
15 |
A |
12 |
401 |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
19 |
A, D1 |
|
|
- Kinh tế Quốc tế |
18 |
A, D1 |
|
|
- Kinh doanh Du lịch |
17 |
A, D1 |
13 |
402 |
Kế toán - Kiểm toán |
17 |
A, D1 |
14 |
403 |
Tài chính - Ngân hàng |
18 |
A, D1 |
15 |
751 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
15 |
D1 |
Ngày 1-10/8, thí sinh thi vào trường không đủ điểm ngành đăng ký NV1 nhưng đủ điểm ngành khác được phép đăng ký chuyển ngành học. Quá hạn trên, thí sinh phải đăng ký xét tuyển NV2. |
Xét tuyển 1.302 chỉ tiêu nguyện vọng 2 | |||||
Tại Cơ sở TP Hồ Chí Minh | |||||
STT |
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm xét |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17 |
65 |
Khối A |
2 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
15 |
20 |
Khối A |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
17 |
70 |
Khối A |
4 |
Khoa học Máy tính |
105 |
16 |
106 |
Khối A, D1 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
106 |
17 |
22 |
Khối A |
6 |
Công nghệ May |
107 |
15 |
53 |
Khối A |
7 |
Ngành Hóa học |
201 |
|
|
|
|
- Công nghệ Hóa học |
|
17 |
35 |
Khối A, B |
|
- Hóa Phân tích |
|
16 |
28 |
Khối A, B |
8 |
Ngành Thực phẩm - Sinh học |
202 |
|
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
|
17 |
50 |
Khối A, B |
|
- Công nghệ Sinh học |
|
16 |
37 |
Khối A, B |
9 |
Công nghệ Môi trường (Quản lý |
301 |
15 |
43 |
Khối A, B |
10 |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
401 |
|
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
|
19 |
46 |
Khối A, D1 |
11 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17 |
81 |
Xét khối A, D1 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
18 |
65 |
Khối A, D1 |
13 |
Anh văn (Không nhân hệ số) |
751 |
15 |
21 |
Khối D1 |
Tại Cơ sở Miền Trung (TP Quảng Ngãi) | |||||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17 |
60 |
Khối A |
2 |
Khoa học Máy tính |
105 |
16 |
60 |
Khối A, D1 |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
4 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
Tại Cơ sở phía Bắc (TP Thái Bình) | |||||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
17 |
60 |
Khối A |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
17 |
60 |
Khối A |
3 |
Khoa học Máy tính |
105 |
16 |
60 |
Khối A, D1 |
4 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
5 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
17 |
60 |
Khối A, D1 |
Trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 13/15 ngành hệ đại học cho thí sinh thi đại học năm 2008 chưa trúng tuyển, đạt điểm sàn đại học, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 bao gồm Giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét NV2 và 2 phong bì thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện trong thời gian 25/8- 10/9.
Ngoài ra, ĐH Công nghiệp TP HCM còn xét 160 chỉ tiêu NV2 học chương trình Đại học tiên tiến ngành Quản trị Kinh doanh và Khoa học Máy tính.
Lan Hương