Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ tin học TP HCM:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét |
Đại học | |||
Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1 |
13 |
QT Kinh doanh quốc tế |
400 |
D1 |
13 |
QT Du lịch-Khách sạn (tiếng Anh) |
401 |
D1 |
13 |
QT Hành chánh-Văn phòng |
402 |
D1 |
13 |
Trung Quốc học |
601 |
D1, D4 |
13 |
Nhật Bản học |
602 |
D1 |
|
Hàn Quốc học |
603 |
D1 |
|
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
Tiếng Trung |
704 |
D1, D4 |
13 |
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh |
711 |
D1 |
13 |
Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, D1 |
10 |
Tiếng Anh |
C66 |
D1 |
10 |
Tiếng Trung |
C67 |
D1, D4 |
10 |
Ngoại trừ ngành Tài chính tín dụng (14 điểm), điểm trúng tuyển các ngành của đại học Văn Lang đều bằng sàn. Dưới đây là điểm xét tuyển NV2 của trường.
Ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A,D1 |
13 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
102 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
13 |
Kiến trúc |
104 |
V |
21(vẽ hệ số 2) |
Công nghệ và quản lý môi trường |
301 |
A, B |
13, 14 |
Công nghệ sinh học |
302 |
A, B |
13, 14 |
Tài chính - Tín dụng |
401 |
A, D1 |
13 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A, D1 |
13 |
Thương mại |
404 |
A, D1 |
13 |
Du lịch: Khách sạn, lữ hành |
405 |
A, D1, 3 |
13 |
Quan hệ công chúng |
601 |
A, D1, C |
A, D1:13; C:14 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17(Anh văn điểm, hệ số 2, tổng điểm chưa nhân >= 13 ) |
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
H, V |
22 /21 |
ĐH Giao thông vận tải TP HCM dành 527 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và 350 cho hệ cao đẳng. Ngành Xây dựng cầu đường và Xây dựng dân dụng và công nghiệp lấy điểm cao nhất (17 điểm).
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm xét NV2
Điều khiển tàu biển
101
13,0
26
13
Khai thác máy tàu thủy
102
13,0
130
13
Điện và tự động tàu thủy
103
13,5
61
13.5
Điện tử viễn thông
104
15,0
Tự động hóa công nghiệp
105
13,5
18
13.5
Điện công nghiệp
106
14,0
Thiết kế thân tàu thủy
107
13,5
30
13.5
Cơ giới hóa xếp dỡ
108
13,5
55
13.5
Xây dựng công trình thủy
109
13,5
48
13.5
Xây dựng cầu đường
111
17,0
Công nghệ thông tin
112
13,5
Cơ khí ô tô
113
14,5
Máy xây dựng
114
13,5
67
13.5
Mạng máy tính
115
13,5
56
13.5
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
116
17,0
Quy hoạch giao thông
117
13,5
29
13.5
Công nghệ đóng tàu
118
13,5
09
13.5
Thiết bị năng lượng tàu thủy
119
13,5
55
13.5
Xây dựng đường sắt - Metro
120
13,5
43
13.5
Kinh tế vận tải biển
401
15,0
Kinh tế xây dựng
402
16,0
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
403
14,5
Hệ cao đẳng
Điều khiển tàu biển
C65
10.0
70
10
Khai thác máy tàu thủy
C66
10.0
80
10
Công nghệ thông tin
C67
10.0
80
10
Cơ khí ô tô
C68
10.0
70
10
Kinh tế vận tải biển
C69
10.0
50
10
Hải Duyên