Phương án 1:
|
STT |
Đối tượng điều chỉnh |
Giờ ca sáng |
Giờ ca chiều |
|
1 |
Cán bộ, công chức CQTW |
9h – 12h |
13h – 18h |
|
2 |
Cán bộ, công chức Hà Nội |
8h30 – 12h |
13h – 17h30 |
|
3 |
Học sinh mầm non, tiểu học, THCS |
8h |
Đến 17h30 |
|
4 |
Học sinh trung học phổ thông |
7h – 11h |
12h30 – 16h30 |
|
5 |
Sinh viên đại học khu vực quận Cầu Giấy |
06h – 11h |
12h – 17h |
|
6 |
Sinh viên đại học khu vực quận Đống Đa |
7h – 12h |
13h – 18h |
|
7 |
Sinh viên đại học khu vực quận Thanh Xuân |
6h – 11h |
12h00 – 17h |
|
8 |
Sinh viên đại học khu vực quận Hai Bà Trưng |
07h – 12h |
13h – 18h |
|
9 |
Trung tâm kinh doanh, thương mại |
09h30 |
Đến 23h |
Phương án 2:
|
STT |
Đối tượng điều chỉnh |
Giờ ca sáng |
Giờ ca chiều |
|
1 |
Cán bộ, công chức CQTW |
9h – 12h |
13h – 18h |
|
2 |
Cán bộ, công chức Hà Nội |
8h30 – 12h |
13h – 17h30 |
|
3 |
Học sinh mầm non, tiểu học, THCS |
8h |
Đến 17h30 |
|
4 |
Học sinh trung học phổ thông |
7h – 11h |
12h30 – 16h30 |
|
5 |
Sinh viên đại học khu vực quận Cầu Giấy |
7h– 12h |
13h – 18h |
|
6 |
Sinh viên đại học khu vực quận Đống Đa |
8h – 13h |
14h – 19h |
|
7 |
Sinh viên đại học khu vực quận Thanh Xuân |
7h – 12h |
13h – 18h |
|
8 |
Sinh viên đại học khu vực quận Hai Bà Trưng |
8h – 13h |
14h – 19h |
|
9 |
Trung tâm kinh doanh, thương mại |
9h30 |
Đến 23h |