Nội dung thu | Đơn vị tính | Giá cũ | Giá mới |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) | |||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 | 3.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 | 5.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 | 7.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 40.000 | 70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) | |||
- Ban ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 | 5.000 |
- Ban đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 | 8.000 |
- Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 | 12.000 |
- Theo tháng | đồng/xe/tháng | 70.000 | 120.000 |
Giá dịch vụ trông giữ xe ôtô đối với xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống (một lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo; Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt.
TT | Địa bàn | Giá cũ | Giá mới |
1 | Khu vực đô thị lõi (khu bảo tồn cấp I – các tuyến phố: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt; Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) | 20.000 | 30.000 |
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | 15.000 | 25.000 |
3 | Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 1 và trên đường vành đai 1 (Trừ quận Hoàn Kiếm) | 15.000 | 25.000 |
4 | Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 2 và trên đường vành đai 2 | 15.000 và 12.500 | 20.000 |
5 | Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 3 và trên đường vành đai 3; các tuyến đường, phố khu vực quận Long Biên | 12.500 và 10.000 | 15.000 |
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | 12.500 | 12.500 |
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | 10.000 | 10.000 |
Giá trông giữ ôtô hợp đồng theo tháng:
TT | Địa bàn | Thời gian | Giá cũ | Giá mới |
1 | Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ | - Ban ngày | 2.500.000 | 3.000.000 |
- Ban đêm | 2.000.000 | 2.000.000 | ||
- Ngày, đêm | 3.500.000 | 4.000.000 | ||
2 | Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) | - Ban ngày | 1.000.000 | 2.000.000 |
- Ban đêm | 700.000 | 1.600.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.500.000 | 3.000.000 | ||
3 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) | - Ban ngày | 1.000.000 | 2.000.000 |
- Ban đêm | 700.000 | 1.600.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.500.000 | 3.000.000 | ||
4 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 2 và trên vành đai 2 | - Ban ngày | 1.000.000 | 1.500.000 |
- Ban đêm | 700.000 | 1.200.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.500.000 | 2.300.000 | ||
5 | Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên | - Ban ngày | 1.000.000 | 1.300.000 |
- Ban đêm | 700.000 | 1.000.000 | ||
- Ngày, đêm | 1.500.000 | 1.800.000 | ||
6 | Các tuyến đường, phố còn lại của các quận | - Ban ngày | 700.000 | 700.000 |
- Ban đêm | 500.000 | 500.000 | ||
- Ngày, đêm | 900.000 | 900.000 | ||
7 | Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành | - Ban ngày | 300.000 | 300.000 |
- Ban đêm | 400.000 | 400.000 | ||
- Ngày, đêm | 500.000 |
500.000 |