VX800 mẫu xe năm 1990. |
Ngồi lên yên xe bạn sẽ nhận thấy nó không mắc tật "lưng rộng" của hầu hết xe máy Nhật. Sau thao tác khởi động, tiếng máy gầm lên khàn khàn xa xôi, tạo cảm giác chiếc xe chứa đựng một sức mạnh huyền bí nào đó.
2 xi-lanh hợp với nhau 45 độ. |
Ra xa lộ, chiếc xe vút lên rất nhanh qua số 1, 2... rồi đến số 5. Mặc dù tăng tốc nhanh nhưng việc thay đổi tốc độ không hề làm chiếc xe bị giật cục, bước chuyển số khá dài và "khoảng lặng" lấy đà hơi lâu được bù lại bằng mô-men xoắn mạnh mẽ. Động cơ 60 mã lực đẩy chiếc xe chạy "ngon trớn" ở tốc độ 140 km/h và đạt giới hạn 185 km/h.
Chiếc xe có trọng lượng lớn này có thể chạy khoan thai và êm ái trên xa lộ mà không sợ những luồng gió tạt ngang. Các tiện nghi điều khiển, nút bấm đều được thiết kế tối ưu, thậm chí các chỉ báo trên công-tơ-mét có thể đọc được trong nguồn sáng chói gắt.
Tuy nhiên, VX800 có đôi chút vấn đề ở hệ thống phanh. Đĩa phanh duy nhất ở bánh trước chỉ được kẹp bởi một đôi pistone không kìm hãm nổi nước chạy của "chú ngựa bất kham" này. Thao tác hiệu quả là bóp mạnh phanh trước và ép đều bàn phanh sau.
Dù đã xuất hiện khá lâu nhưng VX800 vẫn đang là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng Suzuki.
Thông số kỹ thuật Suzuki VX800 | |
Trọng lượng (kg) | 213 |
Dài x rộng x cao (mm) | 2.240 x 800 x 1.115 |
Dung tích bình xăng (lít) | 19 |
Động cơ | 4 kỳ, 805 cc, 2 xi-lanh hình chữ V |
Công suất (mã lực) | 60 |
Hệ thống làm mát | Sử dụng chất lỏng |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Chế hòa khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Tốc độ tối đa (km/h) | 185 |
Tiêu hao nhiên liệu trên 100 km (lít) | 7,5 |
(Theo Ôtô Xe Máy)