Trưởng phòng Đào tạo ĐH Hà Nội Lê Quốc Hạnh cho VnExpress.net hay, năm nay trường không tuyển ngành Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) vì "hơn 30 em thi vào ngành này nhưng đều không đạt điểm sàn".
Trường không tuyển NV2.
|
Thí sinh dự thi khối D vào ĐH Hà Nội năm 2010. Ảnh: Tiến Dũng. |
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh KV3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5. Các môn thi khối A lấy hệ số 1, môn ngoại ngữ khối D nhân hệ số 2.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm |
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) |
104 |
100 |
A: 15,5 |
D1: 21,5 |
|||
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) |
105 |
50 |
Không tuyển |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
400 |
100 |
A: 18 |
D1: 25 |
|||
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
401 |
120 |
A: 21,5 |
D1: 28,5 |
|||
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
404 |
120 |
A: 20 |
D1: 28,5 |
|||
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
608 |
50 |
D1: 21,5 |
Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) |
609 |
50 |
D1: 20,5 |
Tiếng Anh |
701 |
300 |
D1: 20,5 |
Tiếng Nga |
702 |
75 |
D1: 20,5 |
D2: 26,5 |
|||
Tiếng Pháp |
703 |
100 |
D3: 23 |
Tiếng Trung |
704 |
200 |
D1: 25,5 |
D4: 25 |
|||
Tiếng Đức |
705 |
100 |
D1: 20 |
D5: 23,5 |
|||
Tiếng Nhật |
706 |
130 |
D1: 26,5 |
D6: 24,5 |
|||
Tiếng Hàn |
707 |
75 |
D1: 26 |
Tiếng Tây Ban Nha |
708 |
50 |
D1: 20,5 |
Tiếng Italia |
709 |
50 |
D1: 23 |
Tiếng Bồ Đào Nha |
710 |
30 |
D1:20,5 |
Tiến Dũng