![]() |
Lực lượng cứu hộ được phân công hướng dẫn bằng loa. Mỗi người một nhiệm vụ. |
![]() |
Chuẩn bị sẵn sàng phương tiện để trục vớt tàu và thi thể nạn nhân. |
![]() |
Lãnh đạo tỉnh Bình Dương cập nhật thông tin của công tác cứu hộ, cứu nạn để sẵn sàng đưa ra phương thức tốt nhất |
![]() |
Gia đình anh Quách Lương Tài đau khổ khi có 9 người thân bị nạn, trong đó có vợ và 2 con của anh |
![]() |
Lực lượng vũ trang TP HCM vừa tuần tra xung quanh vừa ngóng chờ yêu cầu hỗ trợ từ lực lượng cứu hộ chính. |
![]() |
Không bỏ sót một dấu hiệu nào trên từng cm mặt sông. |
![]() |
Tại vị trí tàu chìm nhiều người đang căng thẳng chờ tín hiệu của người nhái đang tiếp cận xác tàu và sẵn sàng nhập cuộc. |
![]() |
Trên chiếc tàu Dìn Ký còn lại cũng có lực lượng chức năng sẵn sàng ứng cứu nếu có yêu cầu. |
![]() |
Lực lượng cứu hộ đang làm việc dưới cái nắng cháy da. |
![]() | ||
Người dân Sài Gòn cũng sốt ruột ngóng tin từ lực lượng cứu hộ.
Nhóm phóng viên |