Trên cơ sở tình hình kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015, kết quả thực hiện các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Thực hiện 2006-2010 |
Mục tiêu 2011-2015 |
Thực hiện 2011-2015 |
So với mục tiêu KH 5 năm |
---|---|---|---|---|---|---|
Các chỉ tiêu kinh tế | ||||||
1 |
Tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân 5 năm |
7,0 |
6,5-7 |
5,91 |
Không đạt |
|
2 |
Tỷ trọng đầu tư toàn xã hội trong GDP bình quân 5 năm |
42,7 |
33,5-35 |
31,7 |
Không đạt |
|
3 |
Tỷ lệ nhập siêu trong kim ngạch xuất khẩu đến năm cuối kỳ kế hoạch |
17,4 |
< 10 |
2,0 |
Vượt |
|
4 |
Bội chi ngân sách nhà nước vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
5,5 |
< 4,5 |
6,1 |
Không đạt |
|
5 |
Tiêu tốn năng lượng tính trên GDP bình quân 5 năm so với năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm giai đoạn trước |
Tăng 12 |
Giảm 2,5-3 |
Giảm 6,55 |
Vượt |
|
6 |
Tỷ trọng sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp |
......[1] |
30 |
18,37[2] |
Không đạt |
|
7 |
Tỷ lệ đổi mới công nghệ bình quân 5 năm |
13 |
10,68 |
Không đạt |
||
8 |
Tăng năng suất lao động xã hội đến năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm so với cuối kỳ kế hoạch 5 năm giai đoạn trước |
18,6 |
29-32 |
23,6 |
Không đạt |
|
9 |
Tỷ lệ huy động thuế và phí vào ngân sách trong GDP bình quân 5 năm |
25,4 |
|
21 |
Đạt |
|
10 |
Nợ công trong GDP vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
57,1 |
< 65 |
62,2 |
Đạt |
|
11 |
Dư nợ của Chính phủ trong GDP đến năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
40,9 |
< 50 |
50,3 |
Không đạt |
|
12 |
Dư nợ nước ngoài của quốc gia trong GDP vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
42,2 |
< 50 |
43,1 |
Đạt |
|
13 |
Chỉ số giá tiêu dùng vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
9,19 |
5-7 |
0,6 |
Đạt |
|
Các chỉ tiêu xã hội | ||||||
14 |
Số lao động được tạo việc làm 5 năm 2011-2015 |
Triệu lượt người |
8,07 |
8 |
7,8 |
Không đạt |
15 |
Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi khu vực thành thị vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
4,29 |
< 4 |
3,29 |
Đạt |
|
16 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo trong tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
40 |
55 |
51,6 |
Không đạt |
|
17 |
Thu nhập thực tế của dân cư vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm so với năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm giai đoạn trước |
Lần |
1,38 |
2-2,5 |
2,85-2,9 |
Vượt |
18 |
Tỷ lệ giảm hộ nghèo bình quân hàng năm |
> 2,5 |
2 |
2 |
Đạt |
|
19 |
Tỷ lệ giảm hộ nghèo bình quân hàng năm đối với các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn |
4 |
6 |
Vượt |
||
20 |
Diện tích nhà ở bình quân vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
m2 sàn/người |
17,2 |
22 |
22 |
Đạt |
21 |
Diện tích sàn nhà ở bình quân đô thị vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
m2 sàn/người |
20 |
26 |
26 |
Đạt |
22 |
Tỷ lệ tăng dân số vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
1,05 |
Khoảng 1 |
1,07 |
Đạt |
|
23 |
Số bác sỹ trên 1 vạn dân vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
Bác sỹ |
7,1 |
8 |
8 |
Đạt |
24 |
Số giường bệnh (không tính giường trạm y tế xã) trên 1 vạn dân vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
Giường |
20,5 |
23 |
24 |
Vượt |
Các chỉ tiêu môi trường | ||||||
25 |
Tỷ lệ che phủ rừng vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm |
39,5 |
42-43 |
40,73 |
Không đạt |
|
26 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng vào năm cuối kỳ kế hoạch 5 năm được xử lý |
77,0 |
85 |
90 |
Vượt |