Danh sách các ngành trình độ đại học bị dừng tuyển sinh từ năm 2014 do không đủ điều kiện đội ngũ giảng viên cơ hữu
TT ngành đào tạo |
Tên trường ĐH |
TT ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
|
---|---|---|---|---|
1. |
Học viện Âm nhạc Huế |
1. |
Chỉ huy Âm nhạc | |
Học viện Âm nhạc Huế |
2. |
Thanh nhạc | ||
Học viện Âm nhạc Huế |
3. |
Sư phạm Âm nhạc | ||
Học viện Âm nhạc Huế |
4. |
Âm nhạc học | ||
2. |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
5. |
Sư phạm âm nhạc | |
3. |
Học viện Hàng không |
6. |
Quản lý hoạt động bay | |
4. |
Học viện Tài chính |
7. |
Hệ thống thông tin quản lý | |
5. |
Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh |
8. |
Sư phạm âm nhạc | |
6. |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
9. |
Hội họa | |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
10. |
Gốm | ||
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
11. |
Thiết kế Công nghiệp | ||
7. |
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM |
12. |
Điêu khắc | |
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM |
13. |
Thiết kế đồ hoạ | ||
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM |
14. |
Đồ họa | ||
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM |
15. |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | ||
8. |
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
16. |
Biên kịch Sân khấu | |
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
17. |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
18. |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
19. |
Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
20. |
Nhiếp ảnh | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
21. |
Công nghệ Điện ảnh – Truyền hình | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
22. |
Thiết kế mỹ thuật Sân khấu – Điện ảnh | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
23. |
Lý luận và Phê bình ĐA– Truyền hình | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
24. |
Lý luận và Phê bình Sân khấu | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
25. |
Quay phim | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
26. |
Biên đạo Múa | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
27. |
Huấn luyện Múa | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
28. |
Lý luận, Phê bình Múa | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
29. |
Diễn viên Sân khấu kịch hát | ||
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội |
30. |
Đạo diễn Sân khấu | ||
9. |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM |
31. |
Đạo diễn Điện ảnh TH | |
10. |
Trường ĐH Chu Văn An |
32. |
Việt Nam học | |
Trường ĐH Chu Văn An |
33. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
11. |
Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên |
34. |
Kỹ thuật y sinh | |
Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên |
35. |
Quản trị văn phòng | ||
12. |
Trường ĐH Đại Nam |
36. |
Tiếng Trung | |
13. |
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân |
37. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân |
38. |
Quản trị kinh doanh | ||
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân |
39. |
Văn học | ||
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân |
40. |
Lịch sử | ||
14. |
Trường ĐH Đông Đô |
41. |
Điện tử viễn thông | |
Trường ĐH Đông Đô |
42. |
Công nghệ sinh học | ||
Trường ĐH Đông Đô |
43. |
Tiếng Trung | ||
Trường ĐH Đông Đô |
44. |
Tiếng Anh | ||
15. |
Trường ĐH Duy Tân |
45. |
Quan hệ Quốc tế | |
16. |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
46. |
Ngôn ngữ Anh | |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
47. |
Công nghệ chế tạo máy | ||
17. |
Trường ĐH Hà Nội |
48. |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | |
Trường ĐH Hà Nội |
49. |
Ngôn ngữ Italia | ||
Trường ĐH Hà Nội |
50. |
Kế toán | ||
Trường ĐH Hà Nội |
51. |
Tiếng Việt và VH Việt Nam | ||
18. |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
52. |
Sư phạm Toán | |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
53. |
Sư phạm Tin học | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
54. |
Sư phạm Vật lí | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
55. |
Sư phạm Hoá học | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
56. |
Sư phạm Tiếng Anh | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
57. |
Giáo dục Chính trị | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
58. |
Giáo dục Mầm non | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
59. |
Giáo dục Tiểu học | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
60. |
Quản trị kinh doanh | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
61. |
Kế toán | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
62. |
Tài chính - Ngân hàng | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
63. |
Công nghệ thông tin | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
64. |
Khoa học môi trường | ||
Trường ĐH Hà Tĩnh |
65. |
Ngôn ngữ Anh | ||
19. |
Trường ĐH Hải Phòng |
66. |
Sư phạm Âm nhạc | |
Trường ĐH Hải Phòng |
67. |
Nuôi trồng thủy sản | ||
Trường ĐH Hải Phòng |
68. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Trường ĐH Hải Phòng |
69. |
Sư phạm Vật lý | ||
Trường ĐH Hải Phòng |
70. |
Giáo dục Mầm non | ||
Trường ĐH Hải Phòng |
71. |
Công nghệ chế tạo máy | ||
Trường ĐH Hải Phòng |
72. |
Chăn nuôi | ||
20. |
Trường ĐH Hòa Bình |
73. |
Công nghệ đa phương tiện | |
Trường ĐH Hòa Bình |
74. |
Hệ thống thông tin | ||
21. |
Trường ĐH Hoa Lư |
75. |
Việt Nam học | |
Trường ĐH Hoa Lư |
76. |
Sư phạm Toán-Tin | ||
22. |
Trường ĐH Hoa Sen |
77. |
Thiết kế thời trang | |
23. |
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
78. |
Hướng dẫn viên du lịch | |
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
79. |
Sư phạm Âm nhạc | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
80. |
Quản lý giáo dục | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
81. |
Sư phạm Mĩ thuật | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
82. |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
83. |
Sư phạm Tiếng Anh | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
84. |
Ngôn Ngữ Anh | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
85. |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
86. |
Việt Nam học | ||
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ |
87. |
Giáo dục Mầm non | ||
24. |
Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM |
88. |
Ngôn ngữ Nhật | |
Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM |
89. |
Quản trị Bệnh viện | ||
Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM |
90. |
Công nghệ sau thu hoạch | ||
25. |
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TpHCM |
91. |
Hải dương học | |
26. |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM |
92. |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM |
93. |
Hán Nôm | ||
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TpHCM |
94. |
Ngôn ngữ Italia | ||
27. |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
95. |
Kinh tế xây dựng | |
28. |
Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM |
96. |
Thiết kế thời trang | |
Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM |
97. |
Thiết kế đồ hoạ | ||
29. |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
98. |
Luật kinh tế | |
30. |
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM |
99. |
Công Nghệ Thông Tin | |
31. |
Trường ĐH KT&QTKD - ĐH Thái Nguyên |
100. |
Du lịch và khách sạn | |
32. |
Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên |
101. |
Quản lý công nghiệp | |
Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên |
102. |
Kỹ thuật XD công trình giao thông | ||
33. |
Trường ĐH Lạc Hồng |
103. |
Nông học | |
Trường ĐH Lạc Hồng |
104. |
Công nghệ may | ||
34. |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
105. |
Việt Nam học | |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
106. |
Nuôi trồng thủy sản | ||
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
107. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | ||
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
108. |
Thú y | ||
35. |
Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương |
109. |
Thiết kế Đồ họa | |
36. |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
110. |
Ngôn ngữ Thái Lan | |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
111. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
112. |
Ngôn ngữ Nhật | ||
37. |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
113. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
38. |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN |
114. |
Ngôn ngữ Ả Rập | |
39. |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
115. |
Thiết kế đồ họa | |
40. |
Trường ĐH Nha Trang |
116. |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
Trường ĐH Nha Trang |
117. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
41. |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên |
118. |
Công nghiệp nông thôn | |
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên |
119. |
Công nghệ sau thu hoạch | ||
42. |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
120. |
Kế toán | |
43. |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
121. |
Sư phạm Tin học | |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
122. |
Công nghệ Thông tin | ||
44. |
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
123. |
Tài chính - Ngân hàng | |
45. |
Trường ĐH Phú Yên |
124. |
Giáo dục Mầm non | |
Trường ĐH Phú Yên |
125. |
Sinh học | ||
Trường ĐH Phú Yên |
126. |
Công nghệ thông tin | ||
Trường ĐH Phú Yên |
127. |
Giáo dục Tiểu học | ||
Trường ĐH Phú Yên |
128. |
Sư phạm Tin học | ||
46. |
Trường ĐH Phương Đông |
129. |
Ngôn ngữ Pháp | |
Trường ĐH Phương Đông |
130. |
Việt Nam học | ||
Trường ĐH Phương Đông |
131. |
Ngôn ngữ Đức | ||
Trường ĐH Phương Đông |
132. |
Ngôn ngữ Nhật | ||
Trường ĐH Phương Đông |
133. |
Kế toán | ||
Trường ĐH Phương Đông |
134. |
Tài chính - Ngân hàng | ||
Trường ĐH Phương Đông |
135. |
Công nghệ KT môi trường | ||
47. |
Trường ĐH Quảng Bình |
136. |
Quản lý tài nguyên MT | |
Trường ĐH Quảng Bình |
137. |
Giáo dục Tiểu học | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
138. |
Giáo dục Mầm non | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
139. |
Quản trị kinh doanh | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
140. |
Nuôi trồng TSản | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
141. |
Kế toán | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
142. |
Sư phạm Sinh học | ||
Trường ĐH Quảng Bình |
143. |
Sư phạm Ngữ văn | ||
48. |
Trường ĐH Quảng Nam |
144. |
Việt Nam học | |
Trường ĐH Quảng Nam |
145. |
Kế toán | ||
Trường ĐH Quảng Nam |
146. |
Quản trị kinh doanh | ||
Trường ĐH Quảng Nam |
147. |
Sư phạm Ngữ Văn | ||
Trường ĐH Quảng Nam |
148. |
Công nghệ thông tin | ||
49. |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
149. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
150. |
Công nghệ may | ||
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
151. |
Châu Á | ||
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
152. |
Điều dưỡng | ||
50. |
Trường ĐH Quốc tế miền Đông |
153. |
Kỹ thuật phần mềm | |
Trường ĐH Quốc tế miền Đông |
154. |
Tr.thông và mạng máy tính | ||
51. |
Trường ĐH Quy Nhơn |
155. |
Tiếng Nga | |
Trường ĐH Quy Nhơn |
156. |
Sư phạm KT Công nghiệp | ||
Trường ĐH Quy Nhơn |
157. |
Giáo dục đặc biệt | ||
Trường ĐH Quy Nhơn |
158. |
Công tác xã hội | ||
Trường ĐH Quy Nhơn |
159. |
Ngôn ngữ Pháp | ||
Trường ĐH Quy Nhơn |
160. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Trường ĐH Quy Nhơn |
161. |
Quản lý nhà nước | ||
52. |
Trường ĐH Sài Gòn |
162. |
Sư phạm Mỹ thuật | |
Trường ĐH Sài Gòn |
163. |
Thanh nhạc | ||
Trường ĐH Sài Gòn |
164. |
Kỹ thuật điện, điện tử | ||
Trường ĐH Sài Gòn |
165. |
Công nghệ KT điện, điện tử | ||
Trường ĐH Sài Gòn |
166. |
Khoa học Thư viện | ||
53. |
Trường ĐH SPKT Hưng Yên |
167. |
Công nghệ may | |
54. |
Trường ĐH SPKT Nam Định |
168. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
55. |
Trường ĐH SPKT Tp HCM |
169. |
Kinh tế gia đình | |
Trường ĐH SPKT Tp HCM |
170. |
Thiết kế thời trang | ||
Trường ĐH SPKT Tp HCM |
171. |
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Trường ĐH SPKT Tp HCM |
172. |
Kế toán | ||
Trường ĐH SPKT Tp HCM |
173. |
Công nghệ may | ||
56. |
Trường ĐH SPKT Vinh |
174. |
Kế toán | |
Trường ĐH SPKT Vinh |
175. |
Sư phạm KT công nghiệp | ||
57. |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên |
176. |
Sư phạm Âm nhạc | |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên |
177. |
Sư phạm Mỹ thuật | ||
58. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
178. |
Giáo dục công dân | |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
179. |
Sư phạm Mỹ thuật | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
180. |
Công nghệ thông tin | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
181. |
Toán học | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
182. |
Hoá học | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
183. |
Sinh học | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
184. |
Văn học | ||
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
185. |
Tâm lý học | ||
59. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
186. |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
60. |
Trường ĐH Sư phạm Tp HCM |
187. |
Ngôn Ngữ Nhật | |
61. |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
188. |
Quản trị khách sạn | |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
189. |
Kế toán | ||
62. |
Trường ĐH Thái Bình Dương |
190. |
Ngôn ngữ Anh | |
63. |
Trường ĐH Thành Đô |
191. |
Việt Nam học | |
64. |
Trường ĐH TN&MT Hà Nội |
192. |
Quản lý biển | |
Trường ĐH TN&MT Hà Nội |
193. |
Khí tượng thủy văn biển | ||
Trường ĐH TN&MT Hà Nội |
194. |
Địa chính | ||
Trường ĐH TN&MT Hà Nội |
195. |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | ||
Trường ĐH TN&MT Hà Nội |
196. |
Quản lý đất đai | ||
65. |
Trường ĐH TN&MT Tp HCM |
197. |
Quản trị kinh doanh | |
66. |
Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định |
198. |
Hệ thống thông tin | |
67. |
Trường ĐH Văn Hiến |
199. |
Đông phương học | |
Trường ĐH Văn Hiến |
200. |
Xã hội học | ||
68. |
Trường ĐH Vinh |
201. |
Kinh tế đầu tư | |
69. |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
202. |
Điều dưỡng | |
70. |
Trường ĐH Y Dược Tp HCM |
203. |
Kỹ thuật y học (hình ảnh) | |
Trường ĐH Y Dược Tp HCM |
204. |
Kỹ thuật Phục hình răng | ||
Trường ĐH Y Dược Tp HCM |
205. |
Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng | ||
71. |
Trường ĐH Y Thái Bình |
206. |
Điều dưỡng | |
Trường ĐH Y Thái Bình |
207. |
Dược học |
(Danh sách gồm 207 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 71 cơ sở đào tạo)
Nguồn: Bộ GD&ĐT