|
STT |
Loài cây |
Mức độ nguy hiểm |
|
1 |
Bã đậu |
Mũ và hạt độc |
|
2 |
Bàng |
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải) |
|
3 |
Bồ kết |
Thân có nhiều gai rất to |
|
4 |
Các loài cây ăn quả |
Khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
|
5 |
Cao su |
Cành nhánh giòn, dễ gãy |
|
6 |
Cô ca cảnh |
Lá có chất cocaine gây nghiện |
|
7 |
Da, Sung |
Các loài da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
|
8 |
Dừa |
Quả to, rụng gây nguy hiểm |
|
9 |
Điệp phèo heo |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường…); cành nhánh giòn dễ gãy. |
|
10 |
Đủng đỉnh |
Quả có chất gây ngứa |
|
11 |
Gáo trắng |
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố |
|
12 |
Gáo tròn |
Tương tự cây gáo trắng |
|
13 |
Gòn |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố |
|
14 |
Keo lá tràm |
Cành nhánh giòn, dễ gãy |
|
15 |
Keo lai |
Cành nhánh giòn, dễ gãy |
|
16 |
Keo tai tượng |
Cành nhánh giòn, dễ gãy |
|
17 |
Lọ nồi, Đại phong tử |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
|
18 |
Lòng mức |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường |
|
19 |
Lòng mức lông |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường |
|
20 |
Mã tiền |
Hạt có chất strychnine gây độc |
|
21 |
Me keo |
Thân và cành nhánh có nhiều gai |
|
22 |
Mò cua, Sữa |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người |
|
23 |
Sọ khỉ, Xà cừ |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
|
24 |
Thông thiên |
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc |
|
25 |
Trôm hôi |
Quả to, hoa có mùi |
|
26 |
Trứng cá |
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố |
|
27 |
Trúc đào |
Thân và lá có chất độc |
|
28 |
Xiro |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai |