STT |
Tên đường cao tốc |
Quy mô |
Suất đầu tư |
Nguồn thông tin |
I |
Việt Nam - VEC |
|||
1 |
Đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
Chiều rộng nền 35,5m; tốc độ thiết kế 100-120km/h |
8,55 |
VEC |
2 |
Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai |
Chiều rộng nền 27,5m; tốc độ thiết kế 80-100km/h |
5,98 |
VEC |
3 |
Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi |
Chiều rộng nền 26m; tốc độ thiết kế 100-120km/h |
12,48 |
VEC |
4 |
TP HCM – Long Thành – Dầu Giây |
17,83 |
VEC |
|
5 |
Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành |
25,76 |
VEC |
|
II |
Hàn Quốc |
36,5 |
Báo cáo của Bộ Xây dựng tháng 01/2013 |
|
1 |
Tuyến số 600 tại Busan (Hàn Quốc) |
Chiều rộng nền 23,4m; tốc độ thiết kế 100km/h |
38,8 |
|
2 |
Tuyến Sangjoo - Yeongduk, Hàn Quốc |
Chiều rộng nền 23,4m; tốc độ thiết kế 100km/h |
21,8 |
|
3 |
Tuyến Sangjoo - Yeongduk đoạn số 13 (Hàn Quốc) |
Chiều rộng nền 23,4m; tốc độ thiết kế 100km/h |
62,5 |
|
4 |
Tuyến nối số 2 tại Busan - PPP (Hàn Quốc) |
Chiều rộng nền 23,4m; tốc độ thiết kế 100km/h |
23,0 |
|
III |
Trung Quốc (Chưa bao gồm chi phí GPMB) |
10,9 |
Báo cáo của Bộ Xây dựng tháng 1/2013 |
|
1 |
Đường cao tốc Thanh Hải - Lan Châu - Thiểm Tây |
4 làn xe; tốc độ thiết kế 80-100km/h |
7,6 |
|
2 |
Đường cao tốc An Kang đến Xi'an, tỉnh Shanxi (T.Quốc) |
4 làn xe; tốc độ thiết kế 80km/h |
14,3 |
|
IV |
Nhật Bản |
Báo cáo của Bộ Xây dựng tháng 1/2013 |
||
1 |
Đường cao tốc Tomei, tỉnh Ibaraki (Nhật Bản) |
2 làn xe |
39,6 |
|
2 |
Đường cao tốc Bắc Kanto, tỉnh Guma - tỉnh Tochigi (Nhật Bản) |
2 làn xe |
65,0 |
|
3 |
Vành đai II - Nagoya |
4 làn xe |
207 |
|
4 |
Shintomei |
4 làn xe |
206,7 |
|
V |
Châu Âu (Tây Ban Nha) |
Báo cáo của Getinsa Ingenieria S.L |
||
1 |
R-3 Expressway Madrid-Arganda del Rey and R-5 Expressway Madrid - Navalcarnero and M-50 between A-6 and M-409. Province of Madrid. Spain |
4 làn xe |
11,1 |
|
2 |
Barcelona's Orbital Expressway. Section: Abrera – Olesa de Montserrat. Province of Barcelona |
4 làn xe |
23,2 |
|
VI |
Hoa Kỳ |
Áp dụng theo khu vực đồng bằng |
||
1 |
Xây dựng mới khu vực đồng bằng |
4 làn xe |
17,4 |
Báo cáo của Cục Đường bộ Liên bang Hoa Kỳ (FHWA)-2006 |
2 |
Xây dựng mới khu vực đô thị |
4 làn xe |
34,8 |
Báo cáo của Cục Đường bộ Liên bang Hoa Kỳ (FHWA)-2006 |
(Nguồn: VEC)