STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí đỗ xe |
---|---|---|---|---|
Quận 1 | ||||
1 |
Cao Bá Quát | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | Đỗ xe bên phải |
2 |
Đông Du | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | Đỗ xe bên phải |
3 |
Lê Lai | Nguyễn Thị Nghĩa | Công trường Quách Thị Trang | Đỗ xe bên phải (khoảng lùi đối diện Khách sạn New World) |
4 |
Trương Định | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | Đỗ xe bên phải |
5 |
Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lai | Đỗ xe bên phải |
6 |
Phan Bội Châu | Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | Đỗ xe bên phải |
7 |
Thủ Khoa Huân | Nguyễn Du | Lê Thánh Tôn | Đỗ xe bên phải |
8 |
Hai Bà Trưng | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | Đỗ xe bên phải trên vỉa hè |
9 |
Nguyễn Cư Trinh | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Đỗ xe hai bên theo giờ |
10 |
Nguyễn Du | Huyền Trân Công Chúa | Trương Định | Đỗ xe bên phải |
11 |
Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | Đỗ xe bên phải |
12 |
Ngô Đức Kế | Công Trường Mê Linh | Nguyện Huệ | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
13 |
Hồ Huấn Nghiệp | Công trường Mê Linh | Đồng Khởi | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
Quận 5 | ||||
1 |
An Dương Vương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Tri Phương | Đỗ xe hai bên theo giờ |
2 |
Tản Đà | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
3 |
Trần Bình Trọng | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
4 |
Phạm Hữu Chí | Nguyễn Kim | Lý Thường Kiệt | Đỗ xe bên phía Parkson Hùng Vương Plaza |
Quận 10 | ||||
1 |
Lê Hồng Phong | 3 tháng 2 | Hoàng Dư Khương | Đỗ xe bên phải theo giờ |
2 |
Cao Thắng | 3 tháng 2 | Hoàng Dư Khương | Đỗ xe bên trái theo giờ |
3 |
Nguyễn Giản Thanh | Trường Sơn | Bắc Hải | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
4 |
Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh) | hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh | Cuối hẻm | Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài |
5 |
Hẻm 51 Thành Thái | Thành Thái | Cuối hẻm | Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
6 |
Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và 285 CMT8) | Đầu hẻm 283 và 285 CMT8 | Cuối hẻm | Đỗ xe |