Điểm chuẩn khối A của ĐH Luật là 19 điểm và khối C: 16,5 điểm. Điểm chuẩn khối D1 của ĐH KHXH & NV là 20 điểm và khối C: 19 điểm.
Ngoài ngành Luật Thương mại, điểm chuẩn của phần lớn các ngành khối A ĐH Luật là 17 điểm, khối C là 15. Mức điểm chuẩn giữa các ngành của KHXH & NV chênh lệch từ 1-4 điểm. Phần lớn các ngành có mức chuẩn là 15 điểm.
Tuy nhiên, điểm chuẩn Nguyện vọng 2 (NV 2) của đều cao hơn NV 1. Trong đó, điểm chuẩn NV 2 của KHXH & NV cao hơn NV 1 là 1 điểm, còn ĐH Luật cao hơn từ 1 đến 2 điểm.
Bạn đọc có thể xem điểm chi tiết theo bảng dưới đây.
Trường đại học luật TP HCM
Điểm chuẩn khối A
Khu vực |
Khoa luật DS,HS,HC và QT |
Khoa luật thương mại | ||||||
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KVl |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KVl |
Học sinh phổ thông |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
19,0 |
18,5 |
18,0 |
17,5 |
Ưu tiên 2 |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
18,0 |
17,5 |
17,0 |
16,5 |
Ưu tiên 1 |
15,0 |
14,5 |
14,0 |
13,5 |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
Điểm chuẩn khối C
Khu vực |
Khoa luật DS,HS,HC và QT |
Khoa luật thương mại | ||||||
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KVl |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KVl |
Học sinh phổ thông |
15,0 |
14,5 |
14,0 |
13,5 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
Ưu tiên 2 |
14,0 |
13,5 |
13,0 |
12,5 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
14,0 |
Ưu tiên 1 |
13,0 |
12,5 |
12,0 |
11,5 |
14,5 |
14,0 |
13,5 |
13,0 |
Trường đại học KHXH & NV TP HCM
Điểm chuẩn NV1
Ngành
Khối C
Khối D1
Khối D1,D2,D3
Ngữ Văn
16
15
Báo chí
18
20
Lịch sử
16,5
15,5
Nhân học
15
15
Triết học
15
15
Địa lí
15
15,5
Xã hội học
15
15,5
Thư viện thông tin
15
15
Đông phương học
18
Giáo dục học
15
Lưu trữ học
15
Ngữ văn Anh
18
Song ngữ Nga -Anh
15
15,5
Ngữ văn pháp
15,5
15,5
Ngữ văn Trung
15
15
Ngữ văn Đức
15,5
Quan hệ Quốc tế
17
Điểm chuẩn NV 2
Ngành |
Khối C |
Khối D1 |
Khối D1,D2,D3 |
Ngữ Văn |
17 |
16 |
|
Báo chí |
19 |
21 |
|
Lịch sử |
17,5 |
16,5 |
|
Nhân học |
16 |
16 |
|
Triết học |
16 |
16 |
|
Địa lí |
16 |
16,5 |
|
Xã hội học |
16 |
16,5 |
|
Thư viện thông tin |
16 |
16 |
|
Đông phương học |
16 |
19 |
|
Giáo dục học |
16 |
16 |
|
Lưu trữ học |
16 |
16 |
|
Ngữ văn Anh |
|
19 |
|
Song ngữ Nga -Anh |
|
16 |
16,5 |
Ngữ văn pháp |
|
16,5 |
16,5 |
Ngữ văn Trung |
|
16 |
|
Ngữ văn Đức |
|
16,5 |
|
Quan hệ Quốc tế |
|
18 |
|
Bá Huy