Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
NV2 |
ĐH DL Ngoại ngữ - Tin học | ||||
* Tất cả các ngành của trường lấy 13 điểm (mỗi đối tượng, khu vực cách nhau 0,5 điểm). Tuy nhiên, với số điểm này, mới chỉ có chừng 900 thí sinh đủ điểm trúng tuyển, trong khi chỉ tiêu của trường là 1.800 sinh viên. Sắp tới, ĐH DL Ngoại ngữ Tin học sẽ tuyển thêm NV2, NV3. | ||||
| ||||
Công nghệ kỹ thuật điện |
01 |
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
02 |
|
16 |
|
Công nghệ ô tô |
03 |
|
15,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
04 |
|
15 |
|
Tin học |
05 |
|
14,5 |
|
Nhiệt lạnh |
06 |
|
14,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
07 |
|
16 |
|
Công nghệ tự động |
08 |
|
15 |
|
Công nghệ KT Điện tử - Viễn thông |
09 |
|
15,5 |
|
Kế toán |
10 |
|
16 |
|
* CĐ Kỹ thuật Cao Thắng được giao 1.500 chỉ tiêu. Trong khi, với mức điểm này, có hơn 4.800 thí sinh trúng tuyển. Trong đó, Công nghệ Kỹ thuật Ôtô và Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông mỗi ngành có tới hơn 800 thí sinh đủ điểm trúng tuyển. | ||||
| ||||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
01 |
A |
21 |
|
Quản trị kinh doanh |
02 |
A |
21 |
|
Kinh doanh quốc tế |
03 |
A |
21 |
|
Tiếng Anh thương mại |
04 |
D1 |
18,5 |
|
| ||||
Khối A |
A |
|
10 |
10 |
Khối B |
B |
|
12 |
12 |
Khối D |
D |
|
10 |
10 |
Khối H |
H |
|
12 |
12 |
* Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 ngày 10/8-15/9. |
Tiến Dũng