Thứ tự |
Tay đua |
Đội |
Vị trí xuất phát |
Thành tích |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
2 |
1 giờ 37 phút 11,024 giây |
25 |
2 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
4 |
+5,953 giây |
18 |
3 |
Sergio Perez |
Force India |
7 |
+28,918 |
15 |
4 |
Felipe Massa |
Williams |
15 |
+38,831 |
12 |
5 |
Daniil Kvyat |
Red Bull |
11 |
+47,566 |
10 |
6 |
Felipe Nasr |
Sauber |
12 |
+56,508 |
8 |
7 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
14 |
+61,088 |
6 |
8 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
5 |
+72,358 (1) |
4 |
9 |
Jenson Button |
McLaren |
13 |
+79,467 |
2 |
10 |
Max Verstappen |
Toro Rosso |
9 |
+88,424 |
1 |
11 |
Fernando Alonso |
McLaren |
19 |
+91,210 (2) |
0 |
12 |
Valtteri Bottas |
Williams |
3 |
+1 vòng |
0 |
13 |
Roberto Merhi |
Manor |
18 |
+1 vòng |
0 |
14 |
Will Stevens |
Manor |
17 |
+1 vòng |
0 |
15 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
10 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
16 |
Carlos Sainz Jnr |
Toro Rosso |
20 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
17 |
Romain Grosjean |
Lotus |
8 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
18 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
1 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
19 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
6 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
20 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
16 |
Bỏ dở cuộc đua |
0 |
*) Fastest-lap: 1 phút 40,071 giây do Sebastian Vettel (Ferrari) lập tại vòng 51.
(1) Raikkonen đã bị cộng thêm 30 giây vào thành tích do va chạm với Bottas ở vòng 53.
(2) Alonso đã bị cộng thêm 5 giây vào thành tích do thu lợi bất chinh khi chạy ra khỏi phạm vi đường đua tại Turn 16.
Bảng xếp hạng cá nhân sau Grand Prix Nga:
Thứ tự |
Tay đua |
Đội |
Điểm |
1 |
Lewis Hamilton |
Mercedes |
302 |
2 |
Sebastian Vettel |
Ferrari |
236 |
3 |
Nico Rosberg |
Mercedes |
229 |
4 |
Kimi Raikkonen |
Ferrari |
123 |
5 |
Valtteri Bottas |
Williams |
111 |
6 |
Felipe Massa |
Williams |
109 |
7 |
Daniil Kvyat |
Red Bull |
76 |
8 |
Daniel Ricciardo |
Red Bull |
73 |
9 |
Sergio Perez |
Force India |
54 |
10 |
Romain Grosjean |
Lotus |
44 |
11 |
Nico Hulkenberg |
Force India |
38 |
12 |
Max Verstappen |
Toro Rosso |
33 |
13 |
Felipe Nasr |
Sauber |
25 |
14 |
Pastor Maldonado |
Lotus |
22 |
15 |
Fernando Alonso |
McLaren |
11 |
16 |
Carlos Sainz Jnr |
Toro Rosso |
12 |
17 |
Marcus Ericsson |
Sauber |
9 |
18 |
Jenson Button |
McLaren |
8 |
19 |
Roberto Merhi |
Manor |
0 |
20 |
Will Stevens |
Manor |
0 |
21 |
Alexander Rossi |
Manor |
0 |
22 |
Kevin Magnussen |
McLaren |
0 |
Bảng thứ tự đội đua sau Grand Prix Nga
Thứ tự |
Đội đua |
Điểm |
1 |
Mercedes |
531 |
2 |
Ferrari |
359 |
3 |
Williams |
220 |
4 |
Red Bull |
149 |
5 |
Force India |
92 |
6 |
Lotus |
66 |
7 |
Toro Rosso |
45 |
8 |
Sauber |
34 |
9 |
McLaren |
19 |
10 |
Manor |
0 |