Trước trận đấu với HAGL, thầy trò HLV Mai Đức Chung đang có chuỗi bảy trận toàn thắng và chỉ còn kém kỷ lục thắng tám trận liên tiếp do ĐTLA lập năm 2005. Vì thế, Thanh Hóa đã chơi với quyết tâm rất cao khi chủ động đẩy đội hình lên và chơi đôi công với đội chủ nhà.
HAGL sau trận thua Đồng Nai ở vòng trước cũng quyết giành điểm tối đa. Đội bóng phố núi ghi được bàn thắng ở ngay cơ hội đầu tiên vào phút 11 khi Felix đá phạt ở khoảng cách hơn 20 m làm bó tay thủ môn Tô Vĩnh Lợi.
Đứng trước nguy cơ thất bại, Thanh Hóa dâng cao tấn công dồn dập. Họ cầm bóng nhiều nhưng không tạo được cơ hội rõ rệt nào về phía cầu môn của Bassey Akpan. Ngược lại, HAGL lại liên tiếp có cơ hội nâng cao cách biệt, dù chơi phòng ngự - phản công. Nếu may mắn hơn trong các pha dứt điểm, các cầu thủ Felix, Đức Dương hay Văn Long đã có thể giúp đội chủ nhà yên tâm hơn trước giờ nghỉ giữa trận.
Sự phung phí đã khiến họ trả giá. Phút 52, tiền đạo Sunday Emmanuel giúp Thanh Hóa có bàn gỡ 1-1 với cú sút mạnh chéo góc. Trận đấu trở về thế cân bằng buộc HAGL phải chơi tấn công tích cực hơn. Phút 68, chân sút Felix tung ra cú cứa lòng kỹ thuật khiến thủ môn Vĩnh Lợi bó tay nhưng bóng lại đi vào xà.
Ở 15 phút cuối, Thanh Hóa dồn quyết tâm tìm bàn gỡ khi tấn công liên tiếp nhưng vấp phải sự chống trả quyết liệt của đội chủ nhà. Cơ hội tốt nhất của đội khách là cú đá hiểm của Quốc Phương ở phút 87 nhưng bóng đi chệch cột.
Trận hòa khiến Thanh Hóa không trở thành chủ nhân của kỷ lục thắng liên tiếp tám trận nhưng vẫn giữ cho đội bóng này bất bại sau chín trận. Khoảng cách của Thanh Hóa với đội tiếp theo bị rút ngắn chỉ còn sáu điểm do Bình Dương giành chiến thắng trước đối thủ mạnh Đà Nẵng 3-1 trên sân Chi Lăng.
Đội hình xuất phát:
HAGL: Bassey; Văn Long, Văn Pho, Minh Hoàng; Quý Sửu, Văn Thuận, Đức Dương, Helio, Út Cường; Felix, Timothy.
Thanh Hóa: Vĩnh Lợi; Đức Tuấn, Van Bakel, Xuân Luân, Xuân Thành; Xuân Tú, Ceh, Nguyễn Rogerio,Minh Hiếu; Văn Tân, Sunday.
Vòng 10 |
|||||||||
Ngày 28/3
Ngày 29/3
Ngày 30/3 |
|||||||||
TT |
Đội bóng |
Trận |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Thanh Hóa |
9 |
7 |
2 |
0 |
15 |
6 |
9 |
23 |
2 |
Bình Dương |
9 |
5 |
2 |
2 |
25 |
14 |
11 |
17 |
3 |
Hà Nội T&T |
7 |
5 |
0 |
2 |
23 |
13 |
10 |
15 |
4 |
Than Quảng Ninh |
10 |
4 |
2 |
4 |
18 |
18 |
0 |
14 |
5 |
Đồng Nai |
9 |
3 |
4 |
2 |
13 |
15 |
-2 |
13 |
6 |
Quảng Nam |
9 |
4 |
1 |
4 |
19 |
23 |
-4 |
13 |
7 |
SLNA |
8 |
4 |
0 |
4 |
14 |
10 |
4 |
12 |
8 |
HAGL |
9 |
3 |
3 |
3 |
19 |
18 |
1 |
12 |
9 |
Hải Phòng |
9 |
3 |
3 |
3 |
14 |
14 |
0 |
12 |
10 |
Đà Nẵng |
9 |
3 |
3 |
3 |
14 |
14 |
0 |
12 |
11 |
Ninh Bình |
8 |
1 |
4 |
3 |
14 |
19 |
-5 |
7 |
12 |
ĐTLA |
9 |
0 |
4 |
5 |
10 |
23 |
-13 |
4 |
13 |
An Giang |
9 |
0 |
2 |
7 |
5 |
16 |
-11 |
2 |