![]() |
Phụ huynh hồi hộp dò tìm điểm cho con. |
Dưới đây là điểm xét tuyển của học sinh phổ thông khu vực 3:
Trường |
NV1 |
NV2 |
ĐH Thuỷ lợi | ||
1- Cơ sở tại Hà Nội | ||
CT Thuỷ lợi | 22 | 25 |
Thuỷ nông - Cải tạo đất | 19.5 | 22.5 |
Thuỷ văn - Môi trường | 18.5 | 21.5 |
CT Thuỷ điện | 20 | 23 |
Máy XD và TBTL | 20 | 23 |
Tin học (CNTT) | 20.5 | 23.5 |
Kỹ thuật CS hạ tầng | 21.5 | 24.5 |
Kỹ thuật bờ biển | 18.5 | 21.5 |
Kinh tế thuỷ lợi | 20 | 23 |
2- Cơ sở tại TP HCM | ||
CT Thuỷ lợi | 15 | 16 |
Thuỷ nông - Cải tạo đất | 12 | 13 |
Kỹ thuật CS hạ tầng | 12 | 12 |
3- Hệ Cao đẳng | ||
CT Thuỷ lợi - Thuỷ điện | 13.5 | 15 |
ĐH Thuỷ sản Nha Trang | ||
Khai thác hàng hải | 12 | 14 |
Cơ khí | 13 | 15 |
Công nghệ tin học | 13.5 | 15.5 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 |
Kinh tế | 13 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 18 | 20 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | ||
Khối Sư phạm | 19.5 | |
Các ngành còn lại | 17.5 | |
Hệ Cao đẳng | 13 | |
Học viện Quân y | ||
Bác sĩ dân sự (khối A, B) | 22.5 | 25.5 |
Viện ĐH Mở | ||
Công nghệ sinh học khối B | 17.5 | 19.5 |
Kế toán | 19 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 19 |
Quản trị du lịch khách sạn | 21 | 25 |
Hướng dẫn du lịch | 20 | 24 |
Điện tử - Thông tin | 15 | 18 |
Mỹ thuật công nghiệp | 38 | |
Kiến trúc | 23 | |
Tin học quản lý | 16 | 19 |
Học viện kỹ thuật quân sự | ||
Kỹ sư dân sự tại Hà Nội | 17 | 20 |
Kỹ sư dân sự tại Vĩnh Yên (Vĩnh phúc) | 15 | 17 |
Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội | ||
Hội hoạ | 40 | |
Đồ hoạ | 37.5 | |
Điêu khắc | 42 | |
Sư phạm Mỹ thuật | 40 | |
Lý luận lịch sử Mỹ thuật | 24.5 | |
Sư phạm Mỹ thuật mở tại CĐ Nhạc họa TƯ | 40.5 | |
ĐH Dân lập Hồng Đức | ||
Sư phạm Toán | 22 | 25 |
Sư phạm Lý | 20 | 23 |
Sư phạm Hoá | 21.5 | 24.5 |
Sư phạm Sinh | 21 | 23 |
Sư phạm Anh | 24.5 | 27.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 21 | 22 |
Sư phạm Tiểu học | 16 | 17 |
Sư phạm Địa lý | 20 | 22 |
Tin | 17.5 | 20.5 |
Sinh học | 17.5 | 20.5 |
Điện tử Viễn thông | 16.5 | 19.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 16 |
Ngữ văn | 15 | 18 |
Trồng trọt | 15 | 16 |