Ronaldo và Messi đang chia sẻ vị trí dẫn đầu danh sách Vua phá lưới, cũng kỷ lục ghi bàn trong một mùa giải La Liga với 41 bàn. Nhưng sự cân bằng đó chưa đủ sức thuyết phục với những quan điểm rằng Messi giỏi hơn Ronaldo hay ngược lại. Đó là lý do khiến nhiều nhà chuyên môn tìm đến những thống kê chi tiết hơn, dựa theo thông số của Castrol EDGE Performance.
![]() |
Messi nhỉnh hơn Ronaldo một phần vì cách chơi của Barca. |
Các thống kê trên cho thấy, trừ số bàn thắng bằng nhau, Messi nhỉnh hơn Ronaldo ở hầu hết các chỉ số có liên quan, từ hiệu suất ghi bàn, tỷ lệ sút chính xác, tỷ lệ tận dụng cơ hội thành công, số lần chạm bóng, số lần kiến tạo...
Tuy nhiên, ưu thế của Messi khi so sánh với Ronaldo cũng phản ánh cách chơi khác nhau mà đội bóng của hai anh theo đuổi. Ở Barca, Messi là trung tâm trong dòng chảy tiqui-taca, anh tham gia gần như mọi khâu từ ghi bàn, kiến tạo đến dẫn dắt lối chơi. Real của Mourinho thì chủ trương đá tốc độ và luôn tìm cách nhanh nhất để chuyền bóng lên phía trên. Ronaldo thường đá ở cánh trái trong cách chơi của Real và vì thế, anh chỉ là một trong hai hoặc ba lựa chọn để các đồng đội ở tuyến sau hướng tới khi cần đưa bóng lên phía trên.
Lionel Messi | Cristiano Ronaldo | |
Số trận ra sân | 32 | 33 |
Số phút trên sân | 2818 | 2904 |
Dứt điểm | ||
Bàn thắng | 41 | 41 |
Số cú sút | 179 | 228 |
Số cú sút trung bình mỗi trận | 5,6 | 6,9 |
Tỷ lệ dứt điểm chính xác | 69,2% | 48,6% |
Tỷ lệ dứt điểm thành công | 31,5% | 22,9% |
Chuyền bóng | ||
Số lần chạm bóng | 2905 | 2015 |
Số lần chạm bóng trung bình mỗi trận | 90.8 | 61.1 |
Số đường chuyền thành bàn | 14 | 11 |
Tổng số đường chuyền | 2081 | 1251 |
Số đường chuyền trung bình mỗi trận | 65,0 | 37,9 |
Tỷ lệ chuyền bóng thành công | 84,0% | 81,1% |
Tạt bóng | ||
Tổng số đường tạt | 83 | 78 |
Số lần tạt mỗi trận | 2.6 | 2.4 |
Tỷ lệ tạt bóng thành công | 24% | 24% |
Đi bóng | ||
Số lần đi bóng & chạy | 290 | 174 |
Số lần đi bóng trung bình mỗi trận | 9,1 | 5,3 |
Tỷ lệ đi bóng thành công | 53,4% | 33,9% |
Thành công của Barca và Real trong những năm gần đây đều có đóng góp không nhỏ từ hai thủ môn hàng đầu thế giới mà họ sở hữu. Kết quả trận kinh điển ở Nou Camp hôm nay sẽ phụ thuộc một phần vào phong độ của hai thủ môn này, những người là điểm tựa cuối cùng để ngăn chặn hai khẩu thần công Ronaldo và Messi nhả đạn.
Số liệu của Castrol EDGE Performance cho thấy ở La Liga mùa này, thủ môn của Barca có phong độ tốt hơn đáng kể khi so sánh với đồng nghiệp bên kia chiến tuyến. Valdes là thủ môn bắt chính có số bàn thua ít nhất tại La Liga hiện tại chỉ với 24 bàn thua và trung bình cứ 124 phút, anh mới để thủng lưới một bàn. Casillas trong khi đó để thua 29 bàn, tức trung bình để thua một bàn sau 102 phút thi đấu. Thủ môn đội Barca cũng có 17 trận giữ sạch lưới, so với 12 trận của Casillas.
![]() |
Trong cách chơi của Barca, Valdes (phải) nhàn hơn Casillas, người thường xuyên phải làm việc vất vả vì Real không giỏi kiểm soát bóng như Barca. |
Tuy nhiên, không phải ngẫu nhiên mà Casillas vẫn được đánh giá cao hơn Valdes và luôn được chọn bắt chính ở tuyển Tây Ban Nha nhiều năm qua. Nhờ được chơi phía sau một hàng tiền vệ giỏi bậc nhất thế giới ở khả năng giữ bóng, thủ môn của Barca không phải làm việc quá nhiều. Từ đầu La Liga mùa này, anh chỉ có 55 pha cứu bóng. Không có may mắn như Valdes, Casillas phải làm việc vất vả hơn nhiều với 72 lần phải trổ tài cứu thua.
Niềm tin cho Casillas còn đến từ việc anh có tỷ lệ cản phá thành công cao hơn Valdes (71% so với 70%). Valdes cũng có số lần bắt không dính bóng nhiều hơn so với Casillas (6 so với 4). Trong trận kinh điển ở lượt đi mùa này trên sân Bernabeu, dù Barca thắng 3-1, Valdes mắc sai sót nghiêm trọng dẫn tới bàn thua ngay giây thứ 27.
Valdés | Casillas | |
Số trận | 33 | 33 |
Số phút thi đấu | 2970 | 2970 |
Số bàn thua | 24 | 29 |
Thời gian thủng lưới trung bình (phút) | 124 | 102 |
Số trận giữ sạch lưới | 17 | 12 |
Cứu thua | ||
Số pha cứu thua trong khu cấm địa | 35 | 39 |
Số pha cứu thua ngoài vòng cấm địa | 20 | 33 |
Tỷ lệ cản phá thành công các cú sút | 70% | 71% |
Số lần đối mạt với các quả phạt đền | 4 | 1 |
Số lần cản phá phạt đền thành công | 1 | 0 |
Bắt bóng | ||
Số lần đấm bóng | 8 | 23 |
Số lần bắt bóng | 23 | 26 |
Số lần bắt không dính bóng | 6 | 4 |
Tỷ lệ bắt bóng thành công % | 84% | 92% |
Phát bóng | ||
Số lần phát bóng dài | 138 | 205 |
Tỷ lệ phát bóng thành công % | 62% | 63% |
Phương Minh