Quận Cầu Giấy:
+ Phía bắc giáp huyện Từ Liêm và quận Tây Hồ.
+ Phía đông giáp quận Đống Đa và quận Ba Đình.
+ Phía nam giáp quận Thanh Xuân.
+ Phía tây giáp huyện Từ Liêm.
*Nội dung quy hoạch chi tiết:
Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
TT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Chỉ tiêu (m2/người) |
Ghi chú |
|
A- Đất dân dụng |
||||
1 |
Giao thông |
182,50 |
19,70 |
12,38 |
|
2 |
Công cộng cấp quận và thành phố (có bệnh viện) |
91,69 |
9,90 |
6,22 |
Không tính bệnh viện chuyên ngành |
3 |
Trường PTTH |
9,90 |
1,07 |
0,67 |
|
4 |
Cây xanh thành phố |
17,25 |
1,86 |
1,17 |
|
5 |
Khu ở |
625,23 |
67,48 |
42,40 |
|
Tổng cộng |
926,57 |
100,00 |
62,84 |
||
b- Đất dân dụng khác |
|||||
6 |
Bệnh viện chuyên ngành |
5,58 |
|||
7 |
Cơ quan trường đào tạo |
165,06 |
|||
c- Đất ngoài dân dụng |
|||||
8 |
Xí nghiệp kho tàng |
30,94 |
|||
9 |
Đặc biệt |
35,68 |
|||
10 |
Mương và hành lang cách ly |
23,66 |
|||
11 |
Sông tô lịch và cây xanh ven sông |
12,44 |
|||
12 |
Di tích lịch sử văn hoá |
10,14 |
|||
Tổng cộng |
1210,07 |
82,07 |
Ghi chú: Chỉ tiêu bình quân đất dân dụng: 62,84 m2/người.
Chỉ tiêu bình quân đất trên toàn quận: 82,07 m2/người.
Đất khu ở:
Tổng diện tích: 625,23 ha.
Quy mô dân số dự kiến: 147.450 người.
Bảng tổng hợp sử dụng đất khu ở
TT |
Loại đất |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ(%) |
Chỉ tiêu(m2/người) |
Ghi chú |
1 |
Giao thông |
76,08 |
12,17 |
5,16 |
Gồm cả giao thông tĩnh |
2 |
Công trình công cộng |
26,32 |
4,21 |
1,79 |
|
3 |
Cây xanh công viên |
42,28 |
6,76 |
2,87 |
|
4 |
Đơn vị ở |
480,55 |
76,86 |
32,59 |
|
Tổng cộng |
625,23 |
100 |
42,41 |
Trong đó chỉ tiêu áp dụng trong đất ở:
- Nhà ở xây dựng mới:
+ Tầng cao trung bình: 4 tầng.
+ Mật độ xây dựng: 47%.
+ Hệ số sử dụng đất: 1,88 lần.
- Khu dân cư được cải tạo xây dựng theo quy hoạch:
+ Tầng cao trung bình: 2,67 tầng.
+ Mật độ xây dựng: 55%.
+ Hệ số sử dụng đất: 1,48 lần.
- Khu vực làng xóm:
+ Tầng cao trung bình: 2 tầng.
+ Mật độ xây dựng: 30%.
- Chỉ tiêu tính toán quy mô dân số: 25 m2 sàn/người
Quy hoạch giao thông
- Đường giao thông trong khu vực quận Cầu Giấy được phân thành các cấp hạng sau:
+ Đường chính thành phố gồm các đường: vành đai 2 và vành đai 3: có mặt cắt từ 57,5 đến 73 m, chiều dài: 2,8 km.
+ Đường liên khu vực gồm các đường Hoàng Quốc Việt, đường 32, Xuân Thuỷ - Cầu Giấy, Láng - vành đai 3, Mỹ Đình - Xuân Đỉnh: mặt cắt 50 m, chiều dài: 12,63 km.
+ Đường khu vực gồm các đường Thanh Xuân - Nguyễn Phong Sắc, Mai Dịch - Mỹ Đình, Thủ Lệ - hồ Nghĩa Đô, Láng Hạ - Thanh Xuân: có mặt cắt 40 m, chiều dài: 8,53 km.
+ Đường phân khu vực gồm các đường tập thể Nghĩa Tân - vành đai 3, vành đai 3 - mương Mai Dịch, đường Dịch Vọng, Đội Cấn - Hoàng Quốc Việt, làng Cót - Nhà máy nước Mai Dịch - Mỹ Đình, Thanh Xuân - Mai Dịch, Xuân Thuỷ - Trung Hoà, làng Cót - vành đai 3, Yên Hoà - vành đai 3...: có mặt cắt từ 22 đến 30 m, chiều dài: 20,05 km.
+ Đường nhánh: có mặt cắt từ 13,5 đến 21,25 m.
- Mật độ đường: 7,7 km/km2 (tính đến đường nhánh chính).
- Xác định các bãi đỗ xe có diện tích từ 1 ha trở lên để phục vụ nhu cầu chung thành phố, gồm có:
+ Depo tại khu vực thành phố giao lưu, quy mô: 6 ha.
+ Bãi đỗ xe khu vực Học viện Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, quy mô: 2,7 ha.
+ Depo Dịch Vọng, quy mô: 3,7 ha.
+ Bãi đỗ xe khu vực dự kiến xây dựng trung tâm quận, quy mô: 3 ha.
+ Bãi đỗ xe khu vực phố mới Nam Trung Yên (khu vực đô thị mới Tây Nam Hà Nội, quy mô: 1 ha.
+ Giao thông tĩnh trong khu ở được tính toán nhu cầu và xác định vị trí tuỳ theo dự án cụ thể.
- Dành đất để xây dựng 4 nút giao thông khác mức là: nút Bưởi, nút đường Hoàng Quốc Việt - vành đai 3, nút đường vành đai 3 - đường Xuân Thuỷ, nút đường vành đai 3 - đường Láng Hoà Lạc.
- Đường sắt đô thị: trên địa bàn có 4 tuyến đường sắt đô thị chạy qua, dọc các tuyến đường: vành đai 3, Láng - Hoà Lạc, Thủ Lệ - Nguyễn Văn Huyên, Hoàng Quốc Việt - Phú Diễn.