Fit (v) /fɪt/
Động từ này được từ điển Oxford định nghĩa "to be the right size or shape for someone or something" - vừa, khít với ai, cái gì về mặt kích cỡ, hình dáng. Ví dụ:
- That jacket fits you perfectly. (Cái áo khoác này vừa khít người cậu)
- My car's too big to fit in this space. (Xe của tôi quá lớn để vừa với chỗ này)
- Our new sofa doesn't fit through the door. (Ghế sofa mới của chúng tôi không vừa với cửa chính)
Suit (v) /suːt/
Suit vừa là danh từ, vừa là động từ. Khi là động từ, "suit" có nghĩa " to make someone look more attractive" - phù hợp về phong cách, khiến ai trông hấp dẫn hơn khi nói về trang phục, quần áo. Ví dụ:
- You should wear more red - it suits you. (Cậu nên mặc đồ màu đỏ - nó hợp với cậu)
- Short skirts don't really suit me, I don't have the legs for them. (Váy ngắn không thực sự hợp với tôi, tôi không có đôi chân để mặc chúng)
Như vậy, "fit" có nghĩa "phù hợp, vừa vặn về mặt kích thước" còn "suit" có nghĩa "phù hợp với phong cách, vẻ đẹp, thần thái". Đây là hai nét nghĩa khiến nhiều người dùng nhầm lẫn.
Ngoài ra, "suit" còn được dùng cho nghĩa "to be right for a particular person, situation, or occasion" - phù hợp trong nhiều tình huống, hoàn cảnh khác nhau. Ví dụ:
- This restaurant suits people who like simple food. (Nhà hàng này hợp với những người thích ẩm thực đơn giản)
- The city lifestyle seems to suit her - she looks great. (Cuộc sống của thành phố ấy có vẻ hợp với cô ấy – trông cô ấy tuyệt đấy)
- How about eight o'clock at the cinema? - That suits me fine. (8h tối ở rạp chiếu phim được không? Giờ ấy hợp với tớ đấy)
Y Vân