As
- As dùng để nói về nghề nghiệp hoặc chức năng.
Ví dụ: I worked as a shop assistant for 2 years when I was a student.
- Trong so sánh, cấu trúc as + tính từ + as cũng thường được sử dụng:
Ví dụ: He’s not as tall as his brother.
- Khi nói về những sự so sánh, as sử dụng như một liên từ - theo sau bởi mệnh đề gồm một chủ ngữ và một động từ.
Ví dụ: He went to Cambridge University, as his father had before him. (Anh ấy học trường đại học Cambridge như cha và anh trai anh ấy đã từng).
- Các cấu trúc và mẫu câu sử dụng as:
As you know, classes restart on January 15th
Their house is the same as ours.
![]() |
Like
Trong các cụm so sánh, like là giới từ và theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
- I’ve been working like a dog all afternoon.
- None of my brothers are much like me.
- She looks just like her mother.
Theo mshoagiaotiep.com