Daihatsu Terios. |
Terios được lắp động cơ dung tích 1,3 lít SOHC 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van được hỗ trợ bởi hệ thống điều khiển thời điểm đóng mở bằng điện. Động cơ đạt công suất cực đại 84 mã lực với tốc độ tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 120 Nm ở 3.200 vòng/phút.
Terios có 4 bánh chủ động hoàn toàn với sự trợ giúp của bộ vi sai trung tâm. Khi cần, chỉ bằng một động tác bấm nút có thể kích hoạt bộ khóa vi sai và chiếc xe sẽ dễ dàng thoát khỏi bùn lầy hoặc những quãng đường trơn trượt. Bán kính vòng quay xe hẹp nhất của chiếc “compact” này chỉ có 4,7 m.
Terios có kiểu dáng thể thao và tiện nghi của xe du lịch với trợ lái thủy lực. Mặt nạ trước tạo ấn tượng khỏe khoắn và đèn pha halogen phản quang đa diện theo công nghệ hiện đại. Vè nóc xe được gắn trực tiếp vào khung mái, kính màu chống tia cực tím, vành hợp kim nhôm và đèn phanh thứ 3 lắp trên cao.
Lòng trong xe dài 1,6 m, rộng và cao 1,2 m, không gian đủ cho 5 người lớn ngồi thoải mái. Cửa sau xe được lắp khóa an toàn với trẻ em, khi gấp hàng ghế sau lại sẽ xuất hiện khoang hành lý dài 640 mm. Các tiện nghi khác gồm cốp trung tâm, khay phía trước, kính điện ở cửa trước, gương điện, khóa trung tâm.
Khung của chiếc Daihatsu Terios được thiết kế vùng hấp thụ động năng làm giảm các chấn động lên người lái và hành khách khi xảy ra va chạm. Cả 4 cánh cửa hông của Terios được trang bị đòn giảm chấn ngang bảo vệ người trong xe trước những tác động từ hai bên. Ngoài ra, 5 ghế đều có dây đai an toàn.
Với mạng lưới gồm 11 đại lý và 13 xưởng dịch vụ sau bán hàng trên toàn lãnh thổ Việt Nam, Vindaco hy vọng bán được khoảng 300 xe Terios trong năm 2003 và đang nhanh chóng lên kế hoạch triển khai dạng lắp ráp CKD2.
Thông số kỹ thuật Daihatsu Terios | ||||||||
Chiều dài tổng |
mm |
3.845 (3.925 với thanh cản) | ||||||
Chiều ngang tổng |
mm |
1.555 | ||||||
Chiều cao |
mm |
1.695 | ||||||
Khoảng cách 2 trục |
mm |
2.420 | ||||||
Trọng lượng tổng |
5M/T |
kg |
1.510 | |||||
4A/T |
kg |
1.520 | ||||||
Số chỗ ngồi |
5 | |||||||
Động cơ |
HC-EJ Xăng, dung tích 1.296 cc, làm mát bằng nước, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 xu-páp, SOCH. | |||||||
Tỷ số nén |
9,5 | |||||||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử | |||||||
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (lít/100 km) |
8,6 | |||||||
Dung tích bình xăng |
lít |
46 | ||||||
Hộp số |
5M/T |
5 số tay | ||||||
4A/T |
Tự động 4 cấp | |||||||
Phanh |
Trước |
Đĩa | ||||||
Sau |
Tang trống | |||||||
Hệ thống treo |
Trước |
Treo độc lập kiểu MacPherson cùng cơ cấu lò xo pít-tông giảm chấn | ||||||
Sau |
5 liên kết cứng trên trục cùng hệ lò xo giảm chấn | |||||||
Lốp |
205/70R15 |
Xuân Thu