VnExpress Xe

Yamaha Janus 125 2024

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 29,69 triệu - 34 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 35.240.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Janus 125 thế hệ mới tinh chỉnh thiết kế và thay đổi một số tính năng tiện dụng. Janus 125 2024 tăng chiều dài yên thêm 77 mm, tăng sàn để chân thêm 20 mm và tăng dung tích hộc chứa đồ dưới yên thêm 1,1 lít thành 15,3 lít. Động cơ và kích thước không đổi so với bản cũ.

 

Bảng giá Yamaha Janus 125 2024

Tại Việt Nam, Yamaha Janus 125 2024 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 29,69 triệu 35,24 triệu 32,04 triệu 31,29 triệu
Đặc biệt 33,79 triệu 39,55 triệu 36,35 triệu 35,6 triệu
Giới hạn 34 triệu 39,77 triệu 36,57 triệu 35,82 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 11/10, hãng xe máy Nhật Bản Yamaha ra mắt Janus 125 thế hệ mới cho thị trường Việt Nam. Mẫu xe tay ga Janus 125 2024 hướng đến khách hàng trẻ, đặc biệt là thế hệ gen Z, thể hiện "chất dị" của mình, theo chia sẻ từ nhà sản xuất.

Ở thế hệ mới, Janus 125 2024 thay đổi thiết kế và tập trung vào cải tiến tính tiện dụng. Yamaha trang bị đèn trước luôn sáng và viền đèn pha mạ crôm. Trong khi đuôi xe sở hữu cụm đèn hậu mới. Đèn hậu mới lấy cảm hứng từ chữ U. Cụm đồng hồ là màn hình LCD đa chức năng, hiển thị đầy đủ thông tin xe.

Các thay đổi trên Janus 125 thế hệ mới như yên kéo dài thêm 77 mm, giúp rộng rãi và thoải mái hơn cho người lái và hành khách. Bọc yên chống nóng công nghệ mới chỉ có trên bản Giới hạn. Sàn để chân tăng thêm 20 mm so với bản hiện hành. Hộc chứa đồ dưới yên tăng dung tích thêm 1,1 lít thành 15,3 lít và tích hợp thêm cổng USB. Hệ thống khóa thông minh Smart Key.

Janus 125 thế hệ mới trang bị động cơ Blue Core, tích hợp hệ thống ngắt động cơ tạm thời Start&Stop System (chỉ có ở bản Đặc biệt và Giới hạn). Cỗ máy một xi-lanh dung tích 124,9 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 10,6 mã lực tại 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Truyền động dây đai.

Kích thước của Janus 125 thế hệ mới không đổi so với thế hệ cũ. Xe lắp cặp vành đúc 14 inch, đi kèm với lốp không săm mới lần đầu trang bị. Lốp trước 80/80 và lốp sau 100/70. Nắp bình xăng cải tiến giúp dễ dàng tiếp nhiên liệu. Trang bị an toàn với phanh đĩa đơn ở bánh trước và phanh sau tang trống.

Yamaha Janus 125 thế hệ mới bán ra ba phiên bản tại thị trường Việt Nam, gồm Tiêu chuẩn giá 29,69 triệu đồng, Đặc biệt 33,79 triệu đồng và Giới hạn giá 34 triệu đồng. Xe bán ra từ ngày 15/10.

Janus 125 cạnh tranh với đối thủ đáng gờm là Honda Vision tại thị trường Việt Nam. Vision có tới 5 phiên bản, giá 31,69-37,09 triệu đồng.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
35.240.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    29.690.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.484.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    35.240.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 29,69 triệu
Đặc biệt 33,79 triệu
Giới hạn 34 triệu
  • Loại động cơ
    Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí
    Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí
    Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí
    Công nghệ động cơ
    Blue Core
    Blue Core
    Blue Core
    Dung tích xi-lanh (cc)
    124,9
    124,9
    124,9
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    52,4 mm x 57,9 mm
    52,4 mm x 57,9 mm
    52,4 mm x 57,9 mm
    Tỷ số nén
    9,5:1
    9,5:1
    9,5:1
    Công suất (hp/rpm)
    10,6/8.000
    10,6/8.000
    10,6/8.000
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    9,6/5.500
    9,6/5.500
    9,6/5.500
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp CVTcáp
    Vô cấp CVTcáp
    Vô cấp CVTcáp
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Không khí
    Không khí
    Không khí
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.850 x 705 x 1.120
    1.850 x 705 x 1.120
    1.850 x 705 x 1.120
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.260
    1.260
    1.260
    Khoảng sáng gầm (mm)
    135
    135
    135
    Độ cao yên (mm)
    760
    760
    760
    Dung tích bình xăng (lít)
    4,2
    4,2
    4,2
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    Trọng lượng khô (kg)
    97
    99
    99
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    15,3
    15,3
    15,3
  • Kiểu khung
    Underbone
    Underbone
    Underbone
    Giảm xóc trước
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Phanh trước
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh đĩa đơn
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Lốp trước
    80/80-14 M/C 43P (lốp không săm)
    80/80-14 M/C 43P (lốp không săm)
    80/80-14 M/C 43P (lốp không săm)
    Lốp sau
    100/70-14 M/C 51P (lốp không săm)
    100/70-14 M/C 51P (lốp không săm)
    100/70-14 M/C 51P (lốp không săm)
    Đèn pha
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Đèn định vị
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Kiểu vành
    14 inch
    14 inch
    14 inch
  • Cụm đồng hồ
    Analog tích hợp LCDalo
    Analog tích hợp LCDalo
    Analog tích hợp LCDalo
    Cổng sạc USB
    1
    1
    1
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
    0
    1
    1
    Kết nối điện thoại thông minh
    0
    0
    0
  • Hệ thống khóa thông minh
    Chân chống điện
  • Màu
    Đen bóng, Đỏ bóng, Trắng đen bóng
    Đen Xám nhám, Xanh nhám, Đỏ bóng, Trắng Bạc bóng
    Đen Vàng nhám, Xanh Xám nhám, Xám nhám, Bạc nhám

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Yamaha

Sirius

Sirius

Khoảng giá: 19,1 - 22,1 triệu

Sirius FI

Sirius FI

Khoảng giá: 21,4 - 24,2 triệu

Jupiter Finn

Jupiter Finn

Khoảng giá: 28 - 28,5 triệu

Janus 125

Janus 125

Khoảng giá: 29,69 - 34 triệu

Tin tức liên quan

Không nhiều tiền, nên mua Yamaha Janus hay Latte?

Không nhiều tiền, nên mua Yamaha Janus hay Latte?

Cần mua xe nhưng với số tiền ít ỏi, tôi phân vân giữa hai lựa chọn trên, nhờ độc giả có kinh nghiệm tư vấn giúp. (Trần Tâm)

Yamaha Janus 125 2024 ra mắt khách Việt, giá từ 29,7 triệu đồng

Yamaha Janus 125 2024 ra mắt khách Việt, giá từ 29,7 triệu đồng

Mẫu xe ga 125 phân khối thế hệ mới tinh chỉnh thiết kế, tập trung tính tiện dụng, bán ba phiên bản, giá cao nhất 34 triệu đồng.

Runner VnExpress Marathon Nha Trang sẽ được lái thử xe Yamaha

Runner VnExpress Marathon Nha Trang sẽ được lái thử xe Yamaha

Runner VnExpress Marathon Nha Trang 2024 sẽ được trải nghiệm các dòng xe Grande, Janus, Neo's, Lexi và PG1 của thương hiệu Yamaha, trong hai ngày 9 và 10/8.

Lý do Yamaha Janus là lựa chọn của Gen Z

Lý do Yamaha Janus là lựa chọn của Gen Z

Mẫu xe tay ga của Yamaha thu hút các Gen Z nổi tiếng nhờ thiết kế năng động, khả năng vận hành thoải mái và động cơ tiết kiệm nhiên liệu.