VnExpress Xe

Honda Vision 2025

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 31,89 triệu - 37,29 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 37.550.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Ở phiên bản mới, Vision 2025 thừa hưởng phong cách dòng SH nhưng giữ lại những đường nét nhỏ gọn, hướng đến sự linh hoạt trong di chuyển. Thiết kế phía trước kiểu ba chiều, kết hợp hiệu ứng ánh sáng từ đèn pha. 

Vision 2025 với bộ sưu tập màu sắc mới mẻ và hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục làm say lòng những khách hàng yêu thích sự trẻ trung và năng động.

Bảng giá Honda Vision 2025

Tại Việt Nam, Honda Vision 2025 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 31,89 triệu 37,55 triệu 34,35 triệu 33,6 triệu
Cao cấp 33,59 triệu 39,34 triệu 36,14 triệu 35,39 triệu
Đặc biệt 34,99 triệu 40,81 triệu 37,61 triệu 36,86 triệu
Thể thao 37,29 triệu 43,22 triệu 40,02 triệu 39,27 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 21/11/2024, hãng xe máy Nhật Bản Honda giới thiệu Vision 2025 cho thị trường Việt Nam. Ở phiên bản mới, Vision 2025 giữ thiết kế như bản cũ và bổ sung màu nâu đen mới trên bản Đặc biệt. Bản Thể thao thiết kế lại bộ tem, tăng tính nhận diện. Honda nâng cấp cổng sạc USB-C ở đồ trước.

Xe trang bị đèn LED trang trí và hệ thống đèn trước tạo điểm nhấn. Đèn pha luôn sáng tăng khả năng nhận diện và an toàn cho người điều khiển. Mặt đồng hồ kết hợp truyền thống và LCD thiết kế mới. Logo Vision dạng 3D mới, thiết kể trẻ trung. Bánh trước lắp vành 16 inch trên bản Thể thao, trong khi các bản khác dùng vành 14 inch.

Vision 2025 lắp động cơ eSP một xi-lanh dung tích 110 phân khối, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 8,8 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút. Truyền động dây đai.

Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF giúp trọng lượng nhẹ hơn thế hệ trước tùy phiên bản, như bản Tiêu chuẩn nặng 93 kg, bản Đặc biệt và Cao cấp nặng 94 kg, bản Thể thao nặng 97 kg.

Các tiện ích đi kèm gồm: khóa thông minh Smart Key, cốp đựng đồ 15,8 lít, hộc đựng đồ phía trước có nắp đậy. Xe trang bị cổng sạc USB-C ở hộc đựng đồ phía trước, thay cho USB-A ở bản trước.

Honda Vision 2025 bản ra 4 phiên bản, gồm Tiêu chuẩn giá 31,89 triệu; bản Cao cấp giá 33,59 triệu; bản Đặc biệt giá 34,99 triệu; bản Thể thao giá 37,29 triệu đồng.

Mẫu xe bán ra thị trường ngày 22/11/2024 thông qua các Cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc, thời gian bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
37.550.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    31.890.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.594.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    37.550.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 31,89 triệu
Cao cấp 33,59 triệu
Đặc biệt 34,99 triệu
Thể thao 37,29 triệu
  • Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Dung tích xi-lanh (cc)
    109,5
    109,5
    109,5
    109,5
    Công suất (hp/rpm)
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    8,8/7.500
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    9,29/6.000
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Tỷ số nén
    10,0:1
    10,0:1
    10,0:1
    10,0:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    47,0 x 63,1
    Công nghệ động cơ
    eSP
    eSP
    eSP
    eSP
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Ướt
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.871 x 686 x 1.101
    1.871 x 686 x 1.101
    1.871 x 686 x 1.101
    1.925 x 686 x 1.126
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1.255
    1.255
    1.255
    1.277
    Độ cao yên (mm)
    761
    761
    761
    785
    Khoảng sáng gầm (mm)
    120
    120
    120
    175
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    15,8
    15,8
    15,8
    15,8
    Trọng lượng khô (kg)
    93
    94
    94
    97
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,82
    1,82
    1,82
    1,82
    Dung tích bình xăng (lít)
    4,8
    4,8
    4,8
    4,8
  • Đèn pha
    Halogen (luôn sáng)
    Halogen (luôn sáng)
    Halogen (luôn sáng)
    Halogen (luôn sáng)
    Đèn định vị
    Đèn hậu
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Lốp trước
    80/90-14
    80/90-14
    80/90-14
    80/90-16
    Lốp sau
    90/90-14
    90/90-14
    90/90-14
    90/90-14
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Hộc đồ trước
     
    1
    1
    1
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Analog + LCD
    Cổng USB-C
     
    1
    1
    1
  • Màu
    Trắng
    Đỏ; Xanh
    Nâu (Brown)
    Đen (Black); Xám (Grey)

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu

Tin tức liên quan

Honda Việt Nam ra mắt xe tay ga Vision 2025

Honda Việt Nam ra mắt xe tay ga Vision 2025

Honda Vision 2025 có phối màu mới, bổ sung tem Sport trên bản Thể Thao, thêm cổng sạc type C, sử dụng động cơ eSP, giá bán từ 31,9 triệu đồng.

Nữ sinh nên mua Honda Vision hay Yamaha Latte?

Nữ sinh nên mua Honda Vision hay Yamaha Latte?

Con gái tôi học năm thứ nhất đại học, tôi muốn mua xe để cháu chủ động đi học và đi làm thêm. (Hoài Thương)

Mua xe máy nào dưới 35 triệu đồng?

Mua xe máy nào dưới 35 triệu đồng?

Nữ sinh viên ở Hà Nội tìm mua xe máy để tiện đi làm và đi học, phân vân giữa Honda Vision và Yamaha PG-1. (Hoàng Oanh)

Nên mua Yamaha Freego S hay Honda Vision thế hệ mới?

Nên mua Yamaha Freego S hay Honda Vision thế hệ mới?

Nhờ độc giả đã trải nghiệm 2 dòng xe trên cho tôi xin đánh giá về động cơ, tiện ích, tiêu hao nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng. (Thạch Võ)