Lexus IS300 SportCross. |
Khi xe chạy trên đường trường mức tiêu thụ nhiên liệu để vượt 100 km là 9,3 lít, còn trong thành phố chỉ số này là 12,8 lít. Xe được trang bị các hệ thống điện tử tiên tiến như: phanh ABS, hỗ trợ phanh gấp BA, phân bổ lực phanh EBD. Lực kéo được truyền tới trục bánh thông qua hộp số tự động 5 cấp, thiết kế động lực của xe đặc biệt thích hợp với những người ưa tốc độ.
So IS 300 với các phiên bản cũ, lưới tản nhiệt và cản trước của nó được mở rộng hơn. Không gian trong xe được bố trí để ghế phía trước có thể gập gọn giúp cho những người cao trên 2 m cũng có thể ngủ được. Salon xe được làm bằng da cao cấp rất thoải mái và mềm mại, không làm cho thắt lưng của lái xe bị gò bó, tư thế lái hợp lý, điểm tựa đầu và để chân cũng rất thuận tiện.
Các thanh chắn đặt ở cửa trước được bọc bằng plastic cao cấp, nội thất xe màu tàn thuốc rất trang nhã. Trong xe có điều hoà nhiệt độ, đầu CD nạp 6 đĩa... cùng một loạt các tiện nghi hiện đại khác. Khoang hành lý của IS 300 có thể mở rộng dung tích từ 320 lít lên 617 lít nếu hạ hàng ghế phía sau xuống, chức năng này khiến xe có thể chở những dụng cụ cồng kềnh cho chuyến đi du lịch như: ván trượt, xe đạp...
Thông số kỹ thuật của Lexus IS300 SportCross | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.400 x 1.725 x 1.430 |
Trọng lượng xe (kg) | 1.547 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (lít/100 km) | 11 |
Động cơ | Xăng DOHC 6 xi-lanh, 3,0 lít |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Công suất cực đại (mã lực) | 215 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 288 |
Xuân Thu (Theo Canadiandriver)