- Ngày sinh: 18/1/1946
- Quê quán: Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
- Ngày vào Đảng: 26/5/1977 – Ngày chính thức: 26/5/1978
- Trình độ được đào tạo:
+ Giáo dục phổ thông: 10/10
+ Chuyên môn nghiệp vụ: Kinh tế, Tài chính – Kế toán
+ Học hàm, học vị: Tiến sĩ
+ Ngoại ngữ: Bulgari D
- Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng 1 (năm 2002); Huân chương Itsara hạng 1 của Lào (năm 2007)
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa 8, 9, 10 và 11
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa 10, 11
- Đại biểu Quốc hội khóa 10, 11, 12, 13
Tóm tắt quá trình công tác
9/1966-12/1970: Sinh viên ĐH Tài chính – Kế toán Hà Nội
1/1972-12/1977: Cán bộ Ngân hàng Kiến thiết Trung ương, Bộ Tài chính
1/1978-9/1982: Nghiên cứu sinh tại ĐH Kinh tế Các Mác, Bungari
10/1982-10/1986: Phụ trách Phòng Tổng hợp rồi Trưởng Phòng Tổng hợp, Phó Vụ trưởng, sau là Vụ trưởng Đầu tư xây dựng cơ bản, Bộ Tài chính.
10/1986-1/1990: Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Chánh văn phòng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối Kinh tế Trung ương.
2/1990-9/1992: Cục trưởng Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính.
10/1992-11/1996: Phó Bí thư Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài chính.
Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 8 của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng. Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ Tài chính.
11/1996-6/2006: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 9 của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng; đại biểu Quốc hội khóa 10, 11.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 10 của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương bầu vào Bộ Chính trị.
Từ 7/2006 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị, Phó thủ tướng thường trực Chính phủ.
Phó bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ; đại biểu Quốc hội khóa 12.
Trưởng Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 11 của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng, được Trung ương bầu vào Bộ Chính trị; đại biểu Quốc hội khóa 13.