STT | Tên | Chức danh | Mã CK | Tài sản năm 2012 | Tài sản sau gần nửa năm |
1 | Phạm Nhật Vượng | Chủ tịch Vingroup | VIC | 17.185 | 19.354 |
2 | Đoàn Nguyên Đức | Chủ tịch Hoàng Anh Gia Lai | HAG | 5.609 | 6.907 |
3 | Phạm Thu Hương | Phó chủ tịch Vingroup | VIC | 2.963 | 3.337 |
4 | Nguyễn Hoàng Yến | Ủy viên Hội đồng quản trị Tập đoàn Masan | MSN | 2.221 | 2.488 |
5 | Trần Đình Long | Chủ tịch Tập đoàn Hòa Phát | HPG | 2.122 | 3.315 |
6 | Phạm Thúy Hằng | Phó chủ tịch Vingroup | VIC | 1.979 | 2.229 |
7 | Hồ Hùng Anh | Phó chủ tịch Tập đoàn Masan | MSN | 1.608 | 1.801 |
8 | Nguyễn Văn Đạt | Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc Bất động sản Phát Đạt | PDR | 1.344 | 806,4 |
9 | Hà Văn Thắm | Chủ tịch Tập đoàn Đại Dương | OGC | 1.331 | 1.730 |
10 | Nguyễn Tuấn Hải | Chủ tịch Alphanam | ALP | 1.046 | 441,7 |
Đơn vị tính: Tỷ đồng.
Giá trị tài sản 2012: Tính theo giá đóng cửa phiên ngày 28/12/2012.
Giá trị tài sản 6 tháng đầu năm 2013: Tính theo giá đóng cửa phiên ngày 31/5/2013.
Số thứ tự tính theo vị trí top 10 của năm 2012.