Cách nói đơn giản nhất của "lần đầu tiên" trong tiếng Anh là for the first time. Cụm trên có thể đặt ở đầu hoặc cuối câu như một trạng từ chỉ thời gian. Ví dụ: For the first time, cyclists in Hanoi have two separate roads to travel (Lần đầu tiên, người đi xe đạp ở Hà Nội có hai con đường riêng để di chuyển).
Hay: For the first time, the dragon fruit has appeared in instant noodles (Lần đầu tiên, trái thanh long có trong mỳ tôm).
Một cách diễn đạt khác là first occurrence: The first occurrence of Covid-19 in Vietnam was recorded in Da Nang (Ở Đà Nẵng, lần đầu tiên Việt Nam ghi nhận ca nhiễm Covid-19).
Premiere dùng để chỉ một bộ phim hay vở kịch lần đầu công chiếu. Ngoài sự xuất hiện của dàn diễn viên quảng bá cho phim, người hâm mộ có mặt tại sự kiện sẽ may mắn là những khán giả đầu tiên được thưởng thức tác phẩm ấy: Hundreds of Taylor Swift fans flocked to the premiere event of the Eras Tour film (Hàng trăm fan Taylor Swift kéo đến dự sự kiện công chiếu phim The Eras Tour).
Một nghệ sĩ hoặc một vận động viên "ra mắt" là khi họ có buổi trình diễn hoặc trận đấu đầu tiên. Trong tiếng Anh, "ra mắt" là debut: Lionel Messi made his World Cup debut in 2006 (Lionel Messi lần đầu tiên thi đấu tại đấu trường World Cup năm 2006).
Khi một con tàu được hạ thủy, lần đầu ra khơi, ta dùng từ maiden voyage: The Titanic sank in 1912 on its maiden voyage (Tàu Titanic đã đắm năm 1912, ngay trong chuyến đi đầu tiên).
Còn một bài phát biểu, cuộc họp đầu tiên của một chính trị gia, hay lần đầu tiên một thiết bị gì đó được sử dụng, tiếng Anh có từ inaugural: President Joe Biden delivered his inaugural address on 20th January, 2021 (Tổng thống Joe Biden phát biểu nhậm chức hôm 20/1/2021).
Lần đầu tiên một tòa nhà, một con đường được đưa vào sử dụng thường đánh dấu bằng một lễ khai trương hay thông xe. Các buổi lễ này trong tiếng Anh gọi là grand opening, hay official opening. Ví dụ: The grand opening of the latest shopping mall in town attracted huge number of attendees (Buổi khai trương trung tâm mua sắm mới nhất trong thành phố thu hút một lượng lớn người tham dự).
Còn khi một doanh nghiệp chào bán chứng khoán lần đầu tiên, tức "lên sàn chứng khoán", tiếng Anh có từ intial public offering (IPO): Facebook held its initial public offering on 18th May, 2012 (Facebook lần đầu lên sàn chứng khoán ngày 18/05/2012).
Chọn đáp án để hoàn thành các câu sau: