Thời gian nhận hồ sơ từ 26/8 đến 7/9. Chỉ tiêu và mức điểm cụ thể như sau:
Hệ Đại học
Stt |
Mã ngành |
Ngành |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
D210403 |
Thiết kế Đồ họa |
150 |
15 |
2 |
D220113 |
Việt Nam học |
100 |
15 |
3 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
150 |
15 |
4 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
150 |
15 |
5 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
15 |
6 |
D340107 |
Quản trị Khách sạn |
100 |
15 |
7 |
D340109 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống |
100 |
15 |
8 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
100 |
15 |
9 |
D340301 |
Kế toán |
100 |
15 |
10 |
D340404 |
Quản trị Nguồn nhân lực |
100 |
15 |
11 |
D380107 |
Luật Kinh Tế |
50 |
15 |
12 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
150 |
15 |
13 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
150 |
15 |
14 |
D510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
100 |
15 |
15 |
D510205 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
100 |
15 |
16 |
D510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
100 |
15 |
17 |
D520201 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
150 |
15 |
18 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
150 |
15 |
19 |
D580102 |
Kiến trúc |
100 |
15 |
20 |
D580208 |
Kỹ thuật Xây dựng |
150 |
15 |
21 |
D720401 |
Dược học |
50 |
18.75 |
22 |
D720501 |
Điều dưỡng |
100 |
15 |
23 |
D850101 |
Quản lí Tài nguyên và Môi trường |
200 |
15 |
Hệ cao đẳng:
Stt |
Mã ngành |
Ngành |
Chỉ tiêu xét |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
C210403 |
Thiết kế Đồ họa |
50 |
12 |
2 |
C220113 |
Việt Nam học |
50 |
12 |
3 |
C220201 |
Tiếng Anh |
50 |
12 |
4 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
50 |
12 |
5 |
C220209 |
Tiếng Nhật |
50 |
12 |
6 |
C220210 |
Tiếng Hàn |
50 |
12 |
7 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh |
50 |
12 |
8 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
12 |
9 |
C340301 |
Kế toán |
50 |
12 |
10 |
C340407 |
Thư kí Văn phòng |
50 |
12 |
11 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học |
50 |
12 |
12 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
50 |
12 |
13 |
C510103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
50 |
12 |
14 |
C510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
50 |
12 |
15 |
C510205 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
50 |
12 |
16 |
C510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
50 |
12 |
17 |
C510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
50 |
12 |
18 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
50 |
12 |
19 |
C540204 |
Công nghệ May |
50 |
12 |
20 |
C720330 |
Kĩ thuật Y học |
50 |
12 |
21 |
C720501 |
Điều dưỡng |
50 |
12 |
22 |
C900107 |
Dược |
50 |
12 |