Trong đó, ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất với 34,33. Nhiều ngành khác lấy trên 30 điểm như Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử khối C, Sư phạm Địa lý... Còn ngành Giáo dục Chính trị khối C có điểm chuẩn thấp nhất với 18,5 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn thi chính |
Điểm chuẩn |
SP Toán học |
A00 |
Toán học |
34,33 |
A01 |
Toán học |
33,25 |
|
SP Tin học |
A00, A01 |
- |
21,00 |
SP Vật lý |
A00, A01 |
Vật lý |
32,75 |
C01 |
Vật lý |
31,67 |
|
SP Hóa học |
A00 |
Hóa học |
33,67 |
SP Sinh học |
B00 |
Sinh học |
30,58 |
D08 |
Sinh học |
28,25 |
|
SP Ngữ văn |
C00, D01 |
Ngữ văn |
32,50 |
C03, C04 |
Ngữ văn |
30,50 |
|
SP Lịch sử |
C00 |
Lịch sử |
31,08 |
D14 |
Lịch sử |
26,58 |
|
SP Địa lý |
C00 |
Địa lý |
32,08 |
C04, D10, D15 |
Địa lý |
30,83 |
|
Giáo dục Chính trị |
C00, D01 |
- |
20,75 |
C03 |
- |
18,50 |
|
Giáo dục Quốc phòng |
A00, A01, C00, D01 |
- |
20,50 |
SP tiếng Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
33,92 |
SP song ngữ Nga -Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
27,58 |
D02 |
Tiếng Nga |
27,58 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
24,17 |
|
D62 |
Tiếng Nga |
24,17 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
27,25 |
D03 |
Tiếng Pháp |
27,25 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
21,42 |
|
D64 |
Tiếng Pháp |
21,42 |
|
SP tiếng Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
26,75 |
D04 |
Tiếng Trung |
26,75 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
24,00 |
|
D65 |
Tiếng Trung |
24,00 |
|
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, D01 |
- |
23,25 |
C03 |
- |
21,50 |
|
Giáo dục Mầm non |
M00 |
- |
21,50 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
Năng khiếu TDTT |
22,00 |
T01 |
Năng khiếu TDTT |
24,00 |
|
Giáo dục Đặc biệt |
D01, M00 |
- |
20,00 |
B03, C03 |
- |
20,00 |
|
Quản lí Giáo dục |
A00, A01, C00, D01 |
- |
21,25 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
- |
20,25 |
Vật lý học |
A00, A01 |
Vật lý |
27,25 |
Hóa học |
A00, B00 |
Hóa học |
30,17 |
Văn học |
C00, D01 |
Ngữ văn |
28,00 |
Việt Nam học |
C00, D01 |
- |
20,25 |
Quốc tế học |
C00 |
- |
19,75 |
D14 |
- |
19,75 |
|
Tâm lý học |
B00, C00, D01 |
- |
21,25 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
31,33 |
Ngôn ngữ Nga – Anh |
D01 |
Tiếng Anh |
25,42 |
D02 |
Tiếng Nga |
25,42 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
20,25 |
|
D62 |
Tiếng Nga |
20,25 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
Tiếng Anh |
26,17 |
D03 |
Tiếng Pháp |
26,17 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
24,00 |
|
D64 |
Tiếng Pháp |
24,00 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
Tiếng Anh |
26,25 |
D04 |
Tiếng Trung |
26,25 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
22,00 |
|
D65 |
Tiếng Trung |
22,00 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
Tiếng Anh |
29,83 |
D06 |
Tiếng Nhật |
29,83 |
|
D14 |
Tiếng Anh |
27,67 |
|
D63 |
Tiếng Nhật |
27,67 |
Nguyễn Loan