Tối 7/8, TS Nguyễn Tấn Vui, Hiệu trưởng Đại học Tây Nguyên cho biết, vừa ký quyết định điều chỉnh thông báo tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy 2015. Theo đó, sẽ có 24 ngành học của trường giảm 156 chỉ tiêu để tiếp nhận học sinh dự bị.
“Đến nay, các trường dự bị đại học mới gửi số lượng học sinh chuyển về học tại Đại học Tây Nguyên nên chúng tôi phải điều chỉnh”, ông Vui giải thích.
Trong 24 ngành điều chỉnh chỉ tiêu, y đa khoa bị giảm 73, từ 400 xuống còn 327. Tiếp đến là ngành điều dưỡng trước đó thông báo tuyển 80 chỉ tiêu cũng được điều chỉnh còn 60. Những ngành khác giảm 1-8 chỉ tiêu để nhận học sinh dự bị đại học về học.
Cụ thể như sau:
STT | Ngành | Khối thi năm 2014 | Tổ hợp xét tuyển năm 2015 | Chỉ tiêu | Số lượng HS dự bị về học | Số lượng thực tế xét tuyển | Ghi chú |
1 | Giáo dục Tiểu học | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 20 | 1 | 19 | |
C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20 | 4 | 16 | |||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 5 | 0 | 5 | ||||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 5 | 0 | 5 | ||||
2 | Giáo dục Tiểu học - tiếng Jrai | C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20 | 8 | 22 | |
D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 20 | 0 | 20 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | 5 | 0 | 5 | ||||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 5 | 0 | 5 | ||||
3 | Sư phạm Toán | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 50 | 6 | 44 | |
4 | Sư phạm Lý | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 50 | 0 | 50 | |
5 | Sư phạm Hóa học | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 50 | 0 | 50 | |
6 | Triết học | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 12 | 1 | 11 | |
C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 18 | 0 | 18 | |||
D1 | Toán , Ngữ văn, Anh văn | 15 | 0 | 15 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | 15 | 0 | 15 | ||||
7 | Kinh tế | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 50 | 2 | 48 | Liên thông 30 |
D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 50 | 0 | 50 | |||
8 | Quản trị kinh doanh | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 110 | 1 | 109 | Liên thông 35 |
D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 110 | 0 | 110 | |||
9 | Tài chính ngân hàng | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 45 | 1 | 44 | Liên thông 30 |
D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 45 | 0 | 45 | |||
10 | Kế toán | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 85 | 3 | 82 | Liên thông 40 |
D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 85 | 0 | 85 | |||
11 | Công nghệ thông tin | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 80 | 1 | 79 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 60 | 1 | 59 | |
Toán, Sinh học, Hóa học | 30 | 0 | 30 | ||||
13 | Công nghệ sau thu hoạch | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 20 | 1 | 19 | |
B | Toán, Sinh học, Hóa học | 20 | 0 | 20 | |||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 10 | 0 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | 10 | 0 | 10 | ||||
14 | Kinh tế nông nghiệp | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 45 | 2 | 43 | |
Toán, Ngữ văn, Anh văn | 45 | 0 | 45 | ||||
15 | Quản lý đất đai | A | Toán, Vật lý, Hóa học | 55 | 4 | 51 | Liên thông 30 |
Toán, Vật lý, Anh văn | 25 | 0 | 25 | ||||
16 | Sư phạm sinh học | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 50 | 5 | 45 | |
17 | Sinh học | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 80 | 0 | 80 | |
18 | Công nghệ sinh học | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 60 | 5 | 55 | |
Toán, Vật lý, Hóa học | 20 | 0 | 20 | ||||
19 | Chăn nuôi | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 40 | 0 | 40 | Liên thông 25 |
Toán, Sinh học, Anh văn | 20 | 0 | 20 | ||||
20 | Khoa học cây trồng | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 45 | 2 | 43 | Liên thông 25 |
Toán, Sinh học, Anh văn | 25 | 0 | 25 | ||||
21 | Bảo vệ thực vật | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 40 | 2 | 38 | |
Toán, Sinh học, Anh văn | 25 | 0 | 25 | ||||
22 | Lâm sinh | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 40 | 1 | 39 | Liên thông 25 |
Toán, Sinh học, Anh văn | 20 | 0 | 20 | ||||
23 | Quản lý tài nguyên rừng | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 45 | 1 | 44 | |
Toán, Sinh học, Anh văn | 20 | 0 | 20 | Liên thông 25 | |||
24 | Thú y | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 45 | 4 | 41 | Liên thông 25 |
Toán, Sinh học, Anh văn | 20 | 0 | 20 | ||||
25 | Y đa khoa | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 400 | 73 | 327 | Liên thông 60 |
26 | Điều dưỡng | B | Toán, Sinh học, Hóa học | 80 | 20 | 60 | |
27 | Giáo dục chính trị | C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 | 5 | 45 | |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 7 | 0 | 7 | ||||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 7 | 0 | 7 | ||||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | 6 | 0 | 6 | ||||
28 | Sư phạm ngữ văn | C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 50 | 0 | 50 | |
29 | Văn học | C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 75 | 2 | 73 | |
30 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 50 | 0 | 50 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | D1 | Toán, Ngữ văn, Anh văn | 70 | 0 | 70 | |
32 | Giáo dục mầm non | M | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 40 | 0 | 40 | |
Lịch sử, Ngữ văn, Năng khiếu | 10 | 0 | 10 | ||||
33 | Giáo dục thể chất | T | Toán, Sinh học, Năng khiếu | 40 | 0 | 40 | |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 10 | 0 | 10 | ||||
34 | Xét nghiệm y học | Toán, Sinh học, Hóa học | 50 | 0 | 50 | Ngành mới từ 2015 |
Trước đó, Đại học Sư phạm TP HCM điều chỉnh chỉ tiêu của ngành Sư phạm. Tổng chỉ tiêu của Đại học Sư phạm TP HCM năm nay khoảng 3.300. Trong đó hệ sư phạm được điều chỉnh theo hướng chuyển bớt 60 chỉ tiêu sang các ngành khác.
Dự kiến tổng số chỉ tiêu hệ sư phạm năm nay là 1.840, các ngành ngoài là 1.460. Các ngành sư phạm giảm chỉ tiêu gồm: hóa học, ngữ văn, lịch sử… Ngược lại, một số ngành ngoài sư phạm tăng chỉ tiêu như: ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học…
Ngọc Diễm