Nguyên tắc này có tên gọi trong tiếng Anh là "always use u after q" - luôn dùng chữ "u" theo sau "q". Với tiếng mẹ đẻ, trẻ em luôn được học nói trước rồi mới học viết khi lên lớp một. Vì vậy, đây là một trong những nguyên tắc cơ bản, hữu ích giúp trẻ viết tiếng Anh đúng chính tả. Điểm thú vị là nguyên tắc này không gây khó khăn cho người học Việt Nam bởi cách viết "qu" cũng phổ biến trong ngôn ngữ của chúng ta. Nếu mở từ điển tiếng Anh ra, bạn sẽ nhận thấy rằng bất kỳ từ nào bắt đầu với "q" sẽ có "u" theo sau.
![meo-viet-chinh-ta-tieng-anh-sau-q-luon-la-u](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2016/01/22/22-b1-a1-2508-1453430252.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=hsGZIMukoaZ_giSygtsnbA)
Tuy nhiên, quy tắc nào cũng khó tránh khỏi ngoại lệ. Với tiếng Anh, những từ nằm ngoài "always use u after q" chủ yếu là từ mượn, có nguồn gốc nước ngoài. Danh sách dưới đây bao gồm một số từ nằm ngoài quy tắc trên và có cách viết tương đối lạ mắt.
Từ | Phiên âm | Định nghĩa | Nguồn gốc của từ |
burqa | /ˈbɜː.kə/ | a long garment worn by Muslim women | Ba Tư, Ảrập |
fiqh | /fiːk/ | the theory or philosophy of Islamic law | Ảrập |
Iraqi | /ɪˈrɑːki/ | a person from Iraq; relating to Iraq | Ảrập |
niqab | /nɪˈkɑːb/ | a Muslim woman’s veil | Ảrập |
qadi | a Muslim judge | Ảrập | |
qanat | /kəˈnɑːt/ | an irrigation tunnel | Ba Tư, Ảrập |
qasida | an Arabic or Persian poem | Ảrập | |
qawwali | /kaˈwɑːli/ | Muslim devotional music | Ảrập |
qi | /kiː/ | the life force, in Chinese philosophy | Trung Quốc |
qibla | /ˈkɪblə/ | the direction towards Mecca | Ảrập |
qigong | /tʃiːˈɡɒŋ/ | a system of physical exercises | Trung Quốc |
qin | /tʃɪn/ | a Chinese seven-stringed zither | Trung Quốc |
qindar | /kiːnˈdɑː/ | an Albanian unit of money | Albania |
qiviut | /ˈkɪvɪət/ | wool from the musk ox | Eskimo - Canada |
tariqa | /taˈriːkə/ | the Sufi method of spiritual learning | Ảrập |
waqf | /vʌkf/ | a Muslimendowment | Ảrập |
Nhũng từ vựng có nguồn gốc nước ngoài trên gần như được để nguyên khi dịch sang tiếng Việt. Chẳng hạn, "burqa" chỉ áo burqa - một loại áo dài dành cho phụ nữ Hồi giáo, "qasida" được gọi là "âm nhạc qasida".
![meo-viet-chinh-ta-tieng-anh-sau-q-luon-la-u-1](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2016/01/22/22-b1-a2-3667-1453430252.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=T7qXKRal9-HgqVu_6edu3Q)
"Qwerty" được viết từ 6 chữ cái nằm liên tiếp nhau ở bàn phím qwerty - là một từ thuần Anh nhưng không theo quy tắc "sau q là u".
Một từ có nguồn gốc tiếng Anh nhưng không tuân theo nguyên tắc này chính là "qwerty" (/ˈkwəːti/), được gọi là "bàn phím qwerty" trong tiếng Việt.
Nếu biết thêm bất kỳ từ vựng nào trong tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "q" mà không có "u" theo sau, bạn đọc có thể bình luận cuối bài để cùng chia sẻ, trao đổi với nhau.
Y Vân (theo Oxford University)