![]()  | 
| 
 Megane II trên một khúc cua.  | 
Phiên bản II có kích thước chung và salon rộng hơn các đời cũ, tuy vậy ca-bin của nó cũng chỉ tương đương của Honda Civic hay Peugeot 307. Màu xanh lục sáng trong nội thất của Megane tạo cảm giác mát mẻ dễ chịu. Ngoài khoang chứa đồ ở táp-lô và 2 bên cửa, Renault đã tạo thêm nhiều hộc chứa đồ bên dưới túi hơi phía trước, hộc găng tay và những ô rỗng có nắp dưới sàn rất tiện lợi. Ghế ngồi thoải mái, tay lái thấp và chắc nịch, mọi thứ đều được xếp đặt ở vị trí thích hợp và thuận tiện. Các yếu tố đường nét, màu sắc, vị trí, tính năng của thiết bị bên trong xe đều được thiết kế tương tác hài hòa khiến cho việc điều khiển xe trở nên thú vị.
![]()  | 
| 
 Động cơ mạnh, tăng tốc tốt, nhưng khung gầm còn thiếu độ tin cậy.  | 
Chiếc Megane 1.9 dCi là xe mạnh nhất của dòng diesel hiện nay. Đưa thẻ chìa khóa vào khe trên bảng điều khiển và đặt ngón tay lên nút start, xe rùng mình một chút và động cơ turbodiesel 4 xi-lanh 1,9 lít trỗi dậy phát ra tiếng vo vo. Kỹ thuật phun nhiên liệu trực tiếp khiến cho cỗ máy này đạt công suất 120 mã lực, mô-men xoắn cực đại 270 Nm ở 2.000 vòng/phút. Megane có nước chạy tao nhã và tiết kiệm nhiên liệu.
Trong điều khiển, Renault Megane II chưa bộc lộ sự linh lợi như quảng cáo của nhà sản xuất. Hệ thống trợ lực lái hoạt động theo nguyên tắc biến đổi tùy thuộc tốc độ không phát huy ưu thế và sự năng động. Có lẽ Renault đã đầu tư khá nhiều vào cơ cấu làm giảm độ nặng lái ở góc cua hẹp (CVS), chức năng này được sử dụng kết hợp với chương trình kiểm soát lực đẩy (ASR) và hệ thống ổn định điện tử (ESP). Đây là một bài toán phức tạp và sẽ khá tốn kém nếu muốn giải quyết triệt để. Nó có thể chưa thật cần thiết trong giai đoạn cần tạo lập một bước tiến giữa phiên bản I và II. Ngoài ra, khung xe chưa thể hiện sự đáng tin cậy trên những mặt đường xấu, ở khúc ngoặt gấp và khi tăng tốc.
![]()  | 
| 
 Thiết kế bên ngoài đẹp mắt.  | 
Tuy vậy, hàng loạt ứng dụng công nghệ cao cấp như ESP, ASR, CVS, hệ thống hỗ trợ phanh gấp BA, các túi hơi bảo vệ đa phương của Megane, chứng tỏ Renault rất quan tâm đến những tiêu chuẩn an toàn và đã đạt được những tiến bộ đáng kể.
Với kiểu dáng đẹp, tiện nghi cao cấp, công suất đạt yêu cầu và giá bán hợp lý, Renault Megane II xứng đáng với danh hiệu Xe của năm ở châu Âu. Nó là đối thủ nặng ký của các xe hơi hạng trung đang có mặt trên thị trường.
| 
 Thông số kỹ thuật các kiểu xe Renault Megane II  | |||||
| Loại động cơ | 
 1.4 16V xăng  | 
 1.6 16V xăng  | 
 2.0 16V xăng  | 
 1.5 dCi turbodiesel  | 
 1.9 dCi turbodiesel  | 
| Số xi-lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 
| Dung tích xi-lanh (cc) | 1.390 | 1.598 | 1.998 | 1.461 | 1.870 | 
| Số xu-páp | 16 | 16 | 16 | 8 | 8 | 
| Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 98/6000 | 115/6000 | 136/5500 | 80/4000 | 120/4000 | 
| Mô-men xoắn cực đại (mã lực/vòng/phút) | 127/3750 | 152/4200 | 191/3750 | 185/2000 | 270/2000 | 
| Dẫn động | 
 Bánh trước  | ||||
| Hộp số | М5 | М5 | М6 | М5 | М6 | 
| Phanh trước/sau | 
 Đĩa/đĩa  | ||||
| Lốp xe | 195/65 R15  | 
195/65 R15  | 
205/55  R16  | 
195/65 R15  | 
195/65 R15  | 
| Trọng lượng tịnh (kg) | 1165 (1145)*  | 
1175  (1155)*  | 
1250  (1230)*  | 
1195 (1175)*  | 
1270 (1250)*  | 
| Tốc độ tối đa (km/h) | 183 | 192 | 200 | 170 | 196 | 
| Thời gian tăng tốc đến 100km/h (giây) | 12,5 | 10,9 | 9,2 | 14,3 | 10,5 | 
| Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (lít/100km) | 6,7 | 6,8 | 8,0 | 4,6 | 5,4 | 
| Dung tích bình nhiên liệu  | 
60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 
| М5 - Hộp số cơ khí 5 cấp; М6 - Hộp số cơ khí 6 cấp; (*) - Thông số của loại coupe. | |||||
(Theo Thế giới Giao thông)


