Xếp hạng |
Tên |
Tài sản |
Quốc tịch |
Tuổi |
Lĩnh vực |
26 |
Michele Ferrero |
23,5 |
Italy |
88 |
Thực phẩm - đồ uống |
27 |
George Soros |
23,0 |
Mỹ |
83 |
Tài chính |
28 |
Jorge Paulo Lemann |
21,5 |
Brazil |
74 |
Tài chính |
29 |
Jacqueline Mars |
21,3 |
Mỹ |
72 |
Thực phẩm - đồ uống |
30 |
John Mars |
21,3 |
Mỹ |
77 |
Thực phẩm - đồ uống |
31 |
Forrest Mars Jr |
21,3 |
Mỹ |
82 |
Thực phẩm - đồ uống |
32 |
Lee Shau Kee |
20,9 |
Hong kong (Trung Quốc) |
85 |
Bất động sản |
33 |
Aliko Dangote |
20,7 |
Nigeria |
56 |
Đa ngành |
34 |
Lui Che Woo |
20,5 |
Hong kong (Trung Quốc) |
84 |
Dịch vụ |
35 |
Alisher Usmanov |
20,3 |
Nga |
60 |
Đa ngành |
36 |
Carl Icahn |
19,7 |
Mỹ |
77 |
Tài chính |
37 |
Cheng Yu-Tung |
19,5 |
Hong kong (Trung Quốc) |
88 |
Bán lẻ |
38 |
Mukesh Ambani |
18,9 |
Ẩn Độ |
56 |
Năng lượng |
39 |
Tadashi Yanai |
18,7 |
Nhật Bản |
64 |
Bán lẻ |
40 |
Leonardo del Vecchio |
18,6 |
Italy |
78 |
Bán lẻ |
41 |
Gina Rinehart |
18,5 |
Australia |
59 |
Kim loại và khai khoáng |
42 |
Phil Knight |
18,3 |
Mỹ |
75 |
Bán lẻ |
43 |
Michael Otto |
18,0 |
Đức |
70 |
Bán lẻ |
44 |
Leonid Mikhelson |
17,5 |
Nga |
58 |
Năng lượng |
45 |
Luis Carlos Sarmiento |
17,4 |
Colombia |
80 |
Tài chính |
46 |
Francois Pinault |
17,2 |
Pháp |
77 |
Bán lẻ |
47 |
Alberto Bailleres |
16,6 |
Mexico |
82 |
Kim loại và khai khoáng |
48 |
Steve Ballmer |
16,4 |
Mỹ |
57 |
Viễn thông |
49 |
Len Blavatnik |
16,0 |
Mỹ |
56 |
Đa ngành |
50 |
Robert Kuok |
15,7 |
Malaysia |
89 |
Đa ngành |
>>Xem danh sách 25 tỷ phú tiếp |
Theo Bloomberg