Đơn vị tính: VNĐ/lít,kg
Mặt hàng |
Giá bán |
Giá cơ sở |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) = (1)-(2) |
|
1. Xăng RON 92 |
25.230 |
26.148 |
- 918 |
2. Dầu điêzen 0,05S |
22.530 |
22.824 |
- 294 |
3. Dầu hỏa |
22.540 |
22.953 |
- 413 |
4. Dầu madút 180CST 3,5S |
18.560 |
18.997 |
- 437 |
Nguồn: Bộ Tài chính