STT |
Địa chỉ nhà, đất chuyển mục đích sử dụng |
Tổng diện tích | Diện tích chuyển đổi |
I. TP HCM | |||
1 | 504 Nguyễn Tất Thành, P18, Q4 | 4.785 | 4.785 |
2 | 38 Kim Biên và 88 Gò Công, P13, Q5 | 1.827 | 1.827 |
3 | 205 Lạc Long Quân, P3, Q11 | 1.908 | 1.566 |
4 | 128 Hồng Hà, P9, Q.Phú Nhuận | 4.303 | 4.303 |
5 | 104 Nguyễn Văn Cừ, P.Nguyễn Cư Trinh, Q1 | 2.760 | 2.760 |
6 | 35/12 Bế Văn Cấm, P.Tân Kiểng, Q7 | 13.907 | 13.907 |
7 | 334 Tô Hiến Thành, P14, Q10 | 33.592 | 11.415 |
8 | 8 Hoàng Minh Giám, P9, Q. Phú Nhuận | 4.887 | 4.887 |
9 | 119 Phổ Quang, P9, Q. Phú Nhuận | 15.129 | 15.129 |
10 | 15 Thi Sách, P. Bến Nghé, Q1 | 2.337 | 2.312 |
11 | P6, Q. Gò Vấp | 2.932 | 2.932 |
II. Hà Nội | |||
12 | 29 Liễu Giai | 35.075 | 4.941 |
13 | Khu Xa La, P.Phúc La, Q.Hà Đông | 20.553 | 3.539 |
14 | Số 89 ngõ 1141 đường Giải Phóng | 9.009 | 8.419 |
15 | 36 Phạm Hùng, Q. Nam Từ Liêm | 4.034 | 1.897 |
16 | 25 Vũ Ngọc Phan, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa | 6.362 | 3.536 |
17 | 53 Triều Khúc, Q.Thanh Xuân | 44.024 | 18.896 |
18 | Lô đất 3.7CC Lê Văn Lương, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân | 7.545 | 1.982 |
19 | 148 Giảng Võ | 68.380 | 15.474 |
20 | Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng | 6.633 | 5.545 |
21 | Ngõ 662, Q. Hai Bà Trưng | 22.665 | 5.437 |
22 | 36 ngõ 61 Lạc Trung, Q. Hai Bà Trưng | 5.239 | 3.119 |
23 | P. Yên Sở, Q. Hoàng Mai | 7.058 | 3.621 |
24 | P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai | 2.084 | 1.485 |
25 | P. Thanh Trì, Q. Hoàng Mai | 122.626 | 7.729 |
26 | 1 Giáp Nhị, Q. Hoàng Mai | 3.881 | 1.560 |
27 | P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm | 9.687 | 9.687 |
28 | 69B Thụy Khuê, Q. Tây Hồ | 15.206 | 15.206 |
29 | 167 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ | 2.665 | 2.665 |
30 | 60B Nguyễn Huy Tưởng, Q. Thanh Xuân | 2.670 | 1.323 |
31 | Văn Thiêm, P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân | 14.744 | 6.233 |
32 | Khương Trung, Q. Thanh Xuân | 3.365 | 1.254 |
33 | Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân | 425 | 381 |
34 | 69 Vũ Trọng Phụng, Q. Thanh Xuân | 11.235 | 3.996 |
III. Tây Ninh | |||
35 | Khu phố 2, thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu | 391 | 391 |
36 | Lô 2, khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu | 394,2 | 394,2 |
IV. Nghệ An | |||
37 | P.Trung Đô, TP Vinh | 7.387 | 4.220 |
38 | P.Quán Bàu, TP Vinh | 2.727 | 1.332 |
39 | P. Bến Thuỷ, TP Vinh | 3.772 | 1.781 |
40 | P. Quán Bàu, TP Vinh | 1.316 | 882 |
41 | P. Trung Đô, TP Vinh | 779 | 779 |
42 | Xã Hưng Lộc, TP Vinh | 3.000 | 2.276 |
43 | P. Hưng Bình, TP Vinh | 4.342 | 2.955 |
44 | P. Trường Thi, TP Vinh | 2.013 | 1.567 |
45 | Xã Diễn Kỳ, H. Diễn Châu | 30.875 | 30.875 |
46 | P. Hưng Bình, TP Vinh | 3.324 | 2.952 |
47 | P. Trường Thi, TP Vinh | 4.589 | 1.689 |
V. Quảng Ninh | |||
48 | P. Cẩm Thuỷ, TP Cẩm Phả | 8.985 | 8.912 |
49 | P. Giếng Đáy, TP Hạ Long | 3.126 | 3.126 |
50 | P. Yên Thanh, TP Hạ Long | 19.852 | 7.441 |
VI. Lâm Đồng | |||
51 | P7, TP Đà Lạt | 79.570 | 36.990 |
52 | Xã Phú Hội, Đức Trọng | 28.664 | 22.372 |
VII. Vũng Tàu | |||
53 | P.8, TP Vũng Tàu | 3.560 | 3.261 |
VIII. Quảng Trị | |||
54 | P.3, TP Đông Hà | 48.514 | 48.514 |
IX. Nam Định | |||
55 | 43 Tô Hiệu, TP Nam Định | 75.887 | 75.887 |
Đơn vị: m2
* Ghi chú: Danh sách do Bộ Tài chính công bố gồm 60 trường hợp, song một số trường hợp có cùng địa chỉ, diện tích đất chuyển đổi.