Trong khi HV Quản lý Giáo dục lấy thấp hơn 1-3,5 điểm thì CĐ Văn thư Lưu trữ TW1 lại tăng 0,5-6 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh KV3.
Trường / Ngành |
Mã - Khối |
Điểm 2007 |
Điểm NV1 2008 |
ĐH Y Hà Nội |
|
|
|
Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
B |
25 |
28,5 |
Bác sĩ Đa khoa |
B |
27,5 |
27 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
B |
24,5 |
25,5 |
Bác sĩ Y học Dự phòng |
B |
22 |
24,5 |
Cử nhân Điều dưỡng |
B |
23 |
24 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học |
B |
25 |
23 |
| |||
Học viện Quản lý Giáo dục |
|
|
|
Quản lý giáo dục |
A |
17,5 |
15,5 |
C |
20 |
16,5 | |
D1 |
15 |
14 | |
Tâm lý giáo dục |
C |
16 |
17,5 |
D1 |
15 |
14 | |
Tin học ứng dụng |
A |
15 |
13 |
Thí sinh được 14 điểm trở lên có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Tin học ứng dụng (102). | |||
| |||
CĐ Văn thư Lưu trữ TW1 |
|
|
|
* Học tại Hà Nội: |
|
|
|
Hành chính Văn thư |
01 |
19,5 |
20,5 |
Lưu trữ học |
02 |
15 |
17,5 |
Quản trị Văn phòng |
03 |
20,5 |
20 |
Thông tin Thư viện |
04 |
17,5 |
17,5 |
Thư ký Văn phòng |
05 |
19 |
19,5 |
Quản trị Nhân lực |
06 |
20,5 |
20,5 |
Quản lý Văn hóa |
07 |
15 |
19,5 |
Văn thư Lưu trữ |
08 |
19 |
20 |
Tin học |
09 |
11 |
17 |
* Học tại Đà Nẵng: |
|
|
|
Quản trị Văn phòng |
10 |
|
11 |
TT Thư viện |
11 |
|
11 |
Văn thư Lưu trữ |
12 |
|
11 |
Tiến Dũng