![]() |
Steed mang vẻ đẹp cổ điển. |
Đây là một chiếc cruiser khá quen thuộc với dân chơi xe phân khối lớn ở Việt Nam. Mẫu xe này của Honda thuộc loại chiến mã thép trên đường trường. Kiểu dáng cổ điển của nó gắn với hình ảnh các tay chơi rong ruổi trên xa lộ.
Cụm đồng hồ của Steed dạng cổ điển gồm mặt báo tốc độ và các đèn tín hiệu khác. Tuy là xe côn tay nhưng Steed không hiển thị chỉ số vòng quay động cơ, người lần đầu dùng xe khó cảm nhận tốc độ qua tiếng nổ đều, chắc. Đèn pha của Steed bọc vành inox tròn lớn, tăng vẻ dũng mãnh. Được sơn các màu trầm, sắc đen sẫm của thân xe kết hợp với bình xăng màu đỏ và những nét bóng loáng của chi tiết inox, Steed có vẻ khỏe khoắn đầy nam tính.
Giống với nhiều chiếc cruiser lắp động cơ V-twin khác, ống bô của Steed đặt kiểu một dài một ngắn, tạo thành một nét uốn gọn dưới động cơ và thân xe. Tương xứng với thân và máy đồ sộ là bánh sau xe với kích thước lớn hơn hẳn bánh trước, hoàn tất một kiểu dáng đầy ấn tượng.
![]() |
Động cơ Honda Steed hoạt động ổn định, nổ êm và chắc. |
Động cơ 400 cc V-twin 2 xi-lanh của xe được làm mát bằng chất lỏng, công suất 31 mã lực tại 7.500 vòng/phút. Tuy có 3 xu-páp mỗi xi-lanh (2 hút, 1 xả) nhưng sức mạnh của Steed không tăng lên đáng kể so với các xe đời trước. Thậm chí nó còn yếu hơn cả người anh em Shadow (33 mã lực). Hộp số 5 cấp và côn tay của Steed hoạt động ổn định. Côn cắt khá nhẹ nhàng và dứt khoát, không gây khó khăn cho người lái khi thường xuyên phải vê côn ở những nơi có mật độ giao thông cao.
Phanh trước của xe sử dụng, đĩa còn phía sau dạng tang trống. Tuy bộ nhún của Steed chỉ là thiết kế thường, nhưng hệ thống này hoạt động tốt giúp chiếc xe vượt qua địa hình xấu không mấy khó khăn. Steed có khoảng sáng gầm xe 130 mm - khá lớn so với dòng cruiser - vì vậy nó không gặp nhiều trở ngại khi chạy trên đường xấu. Tay lái của Steed thấp, vừa tầm và không quá gần người nên xe vào cua khá an toàn ở những góc ngoặt gấp. Khi chạy đầu xe khá đầm và vững chắc nhưng việc đánh lái vẫn dễ dàng.
Thông số kỹ thuật Honda Steed | |
Dài x rộng x cao (mm) | 2.310 x 760 x 1.115 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 203 |
Động cơ | V2 OHC 6 van. |
Dung tích (cc) | 398 |
Công suất (mã lực/vòng/phút) | 31/7.500 |
Mô-men xoắn (Nm/vòng/phút) | 34/5.500 |
Khởi động | Đề. |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống. |
Dung tích bình xăng (lít) | 11 |
(Theo Ôtô Xe Máy)